[Webtoon] Paper tape
https://goo.gl/i1dUqQ
同時也有228部Youtube影片,追蹤數超過62萬的網紅Coromo Sara. ASMR,也在其Youtube影片中提到,I have collected the triggers that were popular in my video✨ This video includes tapping, scratching, mic tapping, plastic wrap, shaving cream, brush...
「paper tape」的推薦目錄:
- 關於paper tape 在 Bugcat Capoo Facebook
- 關於paper tape 在 八鄉朱凱廸 Chu Hoi Dick Facebook
- 關於paper tape 在 Ohsusu Facebook
- 關於paper tape 在 Coromo Sara. ASMR Youtube
- 關於paper tape 在 Coromo Sara. ASMR Youtube
- 關於paper tape 在 MosoGourmet 妄想グルメ Youtube
- 關於paper tape 在 知音文創|100選色紙膠帶| Paper tape, Paper, Swatch - Pinterest 的評價
paper tape 在 八鄉朱凱廸 Chu Hoi Dick Facebook 八卦
【唔該寫信】
經過漫長的四天四夜保釋申請,阿廸還是未能成功保釋。今天可以探訪,卻又遇上阿廸要「過界」,所以仍未能成功見到阿廸。
不過,阿廸多次傳話:「好想收信」,所以邀請大家寫信給阿廸。每週一封每月一封甚至只寫一封都唔拘,總之就多多益善。
請將信件寄至:
元朗水邊圍邨康水樓地下101
寫信給阿廸注意事項:
❌請勿使用塗改液或改錯帶
❌不要使用過厚的信紙,不要用閃亮墨水寫信
❌信紙上不能有貼紙、金粉或立體裝置
❌請勿寫任何有關監獄情況或逃獄內容,亦不要寫抗爭口號
⭕️內容可多寫感受、社會情況分析、個人近況,但不要寫食物,因為諗起無得食好係好慘的
⭕️如希望阿廸回信,請留下回郵地址或其他聯絡方法
【Please write letters】
After a long four days and four nights Eddie is still not released on bail. We wanted to visit him today but he was transferred to another Correctional Institution. However, many times he has said "I really want to receive letters," so we invite everyone to write to Eddie. It’s okay to write one letter per week or even one letter per month. In short, the more the better.
Please send the letter to: Room 101, G/F, Hong Shui House, Shui Pin Wai Estate, Yuen Long
Notes for writing to Eddie:
❌ Do not use correction fluid or correction tape
❌ Don’t use too thick letter paper, don’t write letters with sparkling or glitter ink.
❌ There should be no stickers, glitter or three-dimensional items on the letter paper.
❌ Don’t write anything about the prison situation, escape or protest slogans.
⭕️ The content can be more about feelings, the social situation analysis, personal updates. But please don't write about food, because it's miserable to remember good food outside jail.
⭕️ If you would like Eddie to reply, please leave your return address.
paper tape 在 Ohsusu Facebook 八卦
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
paper tape 在 Coromo Sara. ASMR Youtube 的評價
I have collected the triggers that were popular in my video✨
This video includes tapping, scratching, mic tapping, plastic wrap, shaving cream, brushing and more.
⭐️Timestamps:
00:00 Preview
04:15 Plastic wrap + Body scrub
10:46 Mic Tapping 1
14:22 Tape
15:47 Mic Tapping 2
18:59 Urethane sponge sheet
22:39 Green coaster Scratching
26:03 Plastic wrap (Yeti)
28:52 Eyebrow mascara Tapping, Lid sound
32:42 Konjac sponge (ear massage)
37:39 Cork Scratching
40:08 Headphones Tapping 1
44:00 Headphones Scratching
48:58 Honey dipper
53:18 Round silicone Brush
55:54 Cat toys (Ball)
1:00:18 Box Tapping
1:04:15 Fluffy mic cover
1:07:56 Wooden spoon Scratching
1:10:25 Wood Tapping
1:15:21 Fake lawn sheet
1:20:38 Vinyl pouch
1:27:15 Plastic bag 1
1:30:41 Mic Brushing 1
1:33:18 Lens pouch
1:35:10 Bubble wrap
1:37:40 Silicone mat scratching
1:40:01 Squeeze
1:43:45 Mic Brushing 2
1:46:08 Paper baking cup
1:48:04 Urethane sponge
1:51:52 Ribbon hair accessory tapping
1:56:57 Plastic wrap + Shaving cream
2:00:31 Headphones Tapping 2
2:01:52 Sponge cushion + Sponge mic cover
2:06:27 Wood beads
2:12:06 Mic Tapping 3
2:16:48 Miniature plastic glasses
2:20:08 Plastic wrap (Stellar X2)
2:22:08 Silicone cleansing pad + Sponge mic cover
2:27:39 Cat massage roller
2:31:25 Plastic wrap (EarPods)
2:34:47 Silicone mat + Silicone cleansing pad
2:39:19 Plastic container
2:44:03 Silicone scraper
2:47:37 Small wood block
2:50:52 Shaving cream
2:54:26 Powder pearls
3:02:52 Blotting papers
3:10:37 Plastic wrap + Vaseline
3:19:38 Crinkle sound
3:22:19 Paper sound
3:28:24 Cork + Wood beads + Cork
Thank you for watching :)
I hope you have nice dreams🌙
Coromo Sara.
💖🐱Please subscribe and click on the bell🔔
http://www.youtube.com/channel/UCmZb4LwQRhEzZX5Uqpcqziw?sub_confirmation=1
୨୧┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈୨୧
🦉niconico (Community):http://com.nicovideo.jp/community/co3705713
🔮Tingles:https://tingles.app.link/Coromo.-ASMR
🎀 Twitter: https://twitter.com/Coromo_xx
🎀 Instagram:https://www.instagram.com/coromo.asmr/
paper tape 在 Coromo Sara. ASMR Youtube 的評價
I have collected the triggers that were popular in my video✨
The videos I posted in the past were so popular that I created Part 2 (๑❛ᴗ❛๑)
This video includes tapping, scratching, mic tapping, plastic wrap, shaving cream, brushing, lid sounds and more.
【Part 1】
○ ASMR Guaranteed Tingles 🤤 99.9% of You Will Sleep / 3Hr (No Talking):https://youtu.be/WAKjzzAAYRo
⭐️Timestamps:
00:00 Preview
05:02 Cork Tapping 1
08:11 Cork Scratching 1
09:41 Plastic wrap + Cotton + Carbonated foam
14:21 Mic + Rhinestone + Glass rod Scratching
18:03 Bamboo coaster Tapping
21:59 Bamboo coaster Scratching
25:46 Comb
30:25 Artificial turf mat
35:37 PP sheet tapping
40:22 PP sheet scratching
44:18 Massage roller
47:34 Silicone mat scratching
49:55 Plastic wrap + Cotton swabs
50:26 Air cushion material
54:07 Mic + Rhinestone Tapping
56:58 Removing marking pins
57:21 Mic scratching
1:00:29 Konjac sponge + Sponge mic cover
1:05:30 Paper cup tapping, scratching
1:10:29 Plastic wrap + Body scrub
1:15:53 Earpads (Silicone rubber pads)
1:21:02 Mic brushing (Sponge mic cover)
1:25:06 Silicone brush 1
1:29:04 Massage roller + Sponge mic cover
1:34:09 Cork Tapping 2
1:38:10 Cork Scratching 2
1:41:27 Crystal gem sheet + Glass rod
1:43:37 Silicone cup lid Tapping
1:46:44 Mosaic tile
1:50:44 Bubble wrap
1:54:07 Jar tapping, scratching
1:56:05 Hair curlers
2:04:09 Rhinestone Mic Scratching 1
2:05:43 Rhinestone Mic Scratching 2
2:06:33 Plastic wrap + Shaving foam (Penetrating)
2:10:38ZOOM H6 MSH-6 Mic Capsule Fast Mic Tapping
2:15:14 Silicone earpick Ear cleaning
2:19:58 Box tapping
2:26:33 Mic Brushing
2:29:59 Green coaster
2:35:54 Headphone Nail tapping
2:40:19 Wavy wood
2:44:55 ZOOM H6 XYH-6 Mic Capsule Fast Mic Tapping
2:54:46 Felt + Scaler
2:58:19 Tape
3:04:43 Pillow Brushing (Wash gloves)
3:09:32 Mic leather case Finger tapping
3:11:17 Silicone brush 2
3:16:07 Plastic tube bottle Lid
3:21:43 Plastic bottle Lid
Thank you for watching :)
I hope you have nice dreams🌙
💖🐱Coromo Sara.
୨୧┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈┈୨୧
🦉niconico (Community):http://com.nicovideo.jp/community/co3705713
🔮Tingles:https://tingles.app.link/Coromo.-ASMR
🎀 Twitter: https://twitter.com/Coromo_xx
🎀 Instagram:https://www.instagram.com/coromo.asmr/
paper tape 在 MosoGourmet 妄想グルメ Youtube 的評價
#TrickRecipes # Cereal #Bowl #Cake #Recipe #ASMR #OddlySatisfying ##Recipe #ASMR #OddlySatisfying #なんちゃって
Using the colorful "Fruit Loops" cereal, which is hard to find in Japan, we made a faux cereal bowl that you can eat whole. The gelatin bowl was filled with no-bake cheesecake, which was made to look like milk. Be careful, you can't eat this with a spoon!
*Recipe*
Making a gelatin bowl.
1. Get 2 bowls. Here, we used 18 cm and 15 cm bowls. Coat the inside of the 18 cm bowl and the outside of the 15 cm bowl with vegetable oil.
2. Place 35g gelatin in a microwave-safe container, and bloom it with 80ml of water.
3. Have 120ml of Mizore-flavored shaved ice syrup at room temperature.
4. Heat 2 in a microwave to dissolve. Be careful not to let the mixture come to boil (about 1 - 1.5 minutes in 600w microwave).
5. Gradually add 3 to 4 while mixing.
6. Gradually add 5 to a container with 200ml of room temperature water, mix.
7. Pour 6 into the 18 cm bowl prepared in step 1.
8. Submerge 15 cm bowl in 7, and secure it with a tape.
9. Chill in a refrigerator to solidify for 30 minutes to 1 hour.
10. Dip 9 in warm water for a short period of time, and carefully remove solidified gelatin from the 18 cm bowl.
11. Place a strip of parchment paper in the 18 cm bowl to make it easier to take it out later.
12. Gently replace the gelatin bowl from 10 back into 11, and remove the 15 cm bowl. Keep it in a refrigerator.
Making a no-bake cheesecake.
13. Add 8 g of gelatin in 45 g of water to bloom.
14. Beat the cream cheese, either at room temperature or softened by microwaving for 30 seconds, until smooth.
15. Add 70g sugar, mix.
16. Add 200ml whipping cream, mix.
17. Add 30g lemon juice, mix.
18. Heat 13 in a microwave for 30 seconds, and lightly mix to dissolve completely.
19. Add 18 to 17, and mix.
20. Pour 19 to 12 at once.
21. Insert a spoon, and top with your favorite cereal.
22. Chill in a refrigerator for 2-3 hours.
23. Finished! When you cut into the cake, the bowl will disintegrate in all directions. Be careful!
日本では手に入れにくいカラフルな“FROOT LOOPS” を使って、ボウルごと食べられる、なんちゃってシリアルボウル作りました。ゼリーで作ったボウルの中には牛乳に見立てたレアチーズケーキを入れてみました。スプーンは食べられないのでご注意ください。
*レシピ*
ゼリーのボウルを作ります
1.ボウルを2つ用意する。今回、直径18センチと15センチのボウルを使いました。18センチのボウルの内側と15センチのボウルの外側にサラダ油を薄く塗っておく。
2.耐熱容器にゼラチン 35gを入れ、80mlの水でしとらせておく。
3.常温のみぞれ味のかき氷シロップ 120mlを準備する。
4.2を電子レンジで沸騰させないように加熱しゼラチンを溶かす。(600wで1分~1分30秒程度)
5.4に3少しずつ入れ、混ぜる。
6.常温の水 200mlに5を少しずつ入れ、混ぜる。
7.1の18センチのボウルに6を流し込む。
8.7に15センチのボウルを沈め、テープなどで留める。
9.冷蔵庫で30分~1時間、冷やし固める。
10.9を型ごと湯に短時間つけ、18センチのボウルからゼリーを丁寧に取り出す。
11.18センチのボウルに取り出しやすくするための帯状に切ったオーブンシートをセットする。
12.10のゼリーを11にそっと戻し、15センチのボウルも外す。冷蔵庫に入れておく。
レアチーズケーキを作ります
13.水 45gに粉ゼラチン 8gをふり入れて、ふやかしておく。
14.室温に戻すか、電子レンジで約30秒加熱してやわらかくしたクリームチーズをなめらかになるまで混ぜる。
15.砂糖 70gを入れ、混ぜる。
16.生クリーム 200mlを加え、混ぜる。
17.レモン汁 30gを加え混ぜる。
18.13を電子レンジで30秒加熱し、軽くかき混ぜて完全に溶かす。
19.17に18を加え混ぜる。
20.12に19を一気に流し入れる。
21.スプーンを差し込み、お好みのシリアルをのせる。
22.冷蔵庫で2~3時間冷やす。
23.でけた。切り分けると徐々にボウルが四方に崩壊していきます。ご注意ください。
paper tape 在 知音文創|100選色紙膠帶| Paper tape, Paper, Swatch - Pinterest 的八卦
May 18, 2015 - 【新書】手作力:雜貨控の紙膠帶100選色拼貼術100色名家嚴選×58道創意貼畫-首刷加贈4捲選色紙膠帶(隨機出貨) ... <看更多>