🎯 CHỮA ĐỀ SPEAKING PART 1: PATIENCE 🎯
“It’s almost Tet holiday and I’m so eager for it, but still, I gotta be patient and I have to finish all the undone tasks…”
➡️ Cô đang chuẩn bị Tổng hợp các bài chữa đề đã làm trong suốt 2 tháng này, cả nhà có hóng PDF này không nhỉ? YES or NO?
Hi all, bài viết này, ngoài việc cung cấp cho các bạn một bài mẫu, cũng là lời nhắc nhở mọi người hẵng ham vui ngày Tết mà hãy tập trung hoàn thành mọi công việc đã nha :p Đây sẽ là bài chữa #speakingpart1 cuối cùng trong năm nay của cô, và trước khi chúng ta nghỉ Tết, cô sẽ gửi fan IELTS Fighter nhà mình một số tài liệu tự học IELTS nhé!
Trong bài chữa về chủ đề Patience (Sự kiên nhẫn), cô có đưa ra cho các bạn một số cách diễn đạt hay nhưng không quá nâng cao, mọi người tham khảo và ghi nhớ áp dụng nha.
Nhớ đặt chế độ ‘’XEM ĐẦU TIÊN” trang để nhận bài chữa của IELTS Fighter hàng tuần nhé!
-----------------
HIghlights
case by case: tuỳ trường hợp
be consistent with: đồng nhất
rile up: làm ai tức điên
distract sb from sth: làm ai xao nhãng
be under a lot of pressure: dưới nhiều áp lực
cranky(adj): cáu gắt, cáu kỉnh
stress sb out: làm ai mệt mỏi, áp lực
irritated(adj): khó chịu
lose one’s cool: mất bình tĩnh
stand up: cho ai leo cây
gratification(n): sự thoả mãn
multitask(v): làm nhiều việc cùng lúc
make progress: có tiến triển
By Ms. Trang - Admin Group IELTS Fighter - Hỗ trợ học tập
-----------------
HOT NEWS!
Cả nhà ơi, ra Tết một cái là IELTS Fighter tưng bừng khai trương đồng loạt 2 cơ sở thứ 18 và 19 ở Phố Huế (Hà Nội) và Lạch Tray (Hải Phòng)!
Bật mí cả nhà, là đến sự kiện Khai trương lần này, sẽ có vô số chương trình thú vị, và những món quà ‘’MỚI RA LÒ’’ cực kỳ bất ngờ! (Sẽ có workshop do chính Ms. Quỳnh tổ chức chia sẻ)
Fan đăng ký tham gia sự kiện FREE - giữ chỗ quà tặng tại đây nhé: bit.ly/Coso18va19
Hẹn gặp cả nhà ở Sự kiện nhé! :D
「make it adj. for sb. to v」的推薦目錄:
make it adj. for sb. to v 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 八卦
☀ 51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH ☀
1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).
2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).
4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test).
5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it)
6/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà ...
(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).
8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all).
9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)
10/ Cấu trúc: Unless + positive = If … not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)
11/ Cấu trúc: S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ ( He used to smoke, but he gave up five months ago) - used ở đây như một động từ quá khứ.
12/ Cấu trúc: S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc …( I am used to eating at 7:00 PM)
13/Cấu trúc: S + get + used to + doing = trở nên quen với việc …( We got used to American
food).
14/Cấu trúc: would rather do…….than ..….= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)( We would rather die in freedom than lie in slavery)
15/Cấu trúc: prefer doing/ noun……..to ..…= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) ( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi).
16/Cấu trúc: would + like(care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì ( Would you like to dance with me)
17/ Cấu trúc: like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel) like + to do = diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng.
(When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt)
18/ Cấu trúc: S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight).
19/Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night, but I’m not sure)
20/Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to office this morning).
22/Cấu trúc : …because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.) …because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain).
23/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
(Jane will be admitted to the university although her has bad grades).
24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
(Jane will be admitted to the university although her has bad grades.)
25/Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật ( This table is made of wood)
26/Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu . ( Paper is made from wood)
27/Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .
( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk)
28/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)
29/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)
30/Cấu trúc: to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác ( I have my car washed )
31/Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì
( The bank robbers make the maneger give them all the money )
32/Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao
( Working all night on Friday made me tired on Saturday ).
33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao
( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ).
34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì ( I let me go ) .
35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1( My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”)
36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1
( My grades are higher than Vinh’s).
37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s).
38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 ( He speaks English more fluently than I ).
39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém
( He visits his family less frequently than she does ).
40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family).
41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all )
42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of + plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all)
43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3...”(This pen costs twice as much as the other one)
44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép ( The more you study, the smatter you will become ).
45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới ….thì đã… ( No sooner had we started out for Obama than it started to rain ).
46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là vật thể sống”
( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )
47/Cấu trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).
48/ Cấu trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).
49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= ước ở quá khứ ( I wish that I had washed the clothes yesterday).
Danh Động Từ - Gerund
Danh động từ - gerund
(Có nghĩa là Động từ thêm -ing)
Chúc các em học tốt <3
make it adj. for sb. to v 在 Step Up English Facebook 八卦
------- 51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH -------
1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).
2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).
4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test).
5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it)
6/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà ...
(It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).
8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all).
9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)
10/ Cấu trúc: Unless + positive = If … not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)
11/ Cấu trúc: S + used to + do = chỉ thói quen, hành động trong quá khứ ( He used to smoke, but he gave up five months ago) - used ở đây như một động từ quá khứ.
12/ Cấu trúc: S + be + used/accustomed to + doing = quen với việc …( I am used to eating at 7:00 PM)
13/Cấu trúc: S + get + used to + doing = trở nên quen với việc …( We got used to American
food).
14/Cấu trúc: would rather do…….than ..….= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì)( We would rather die in freedom than lie in slavery)
15/Cấu trúc: prefer doing/ noun……..to ..…= thích cái gì (làm gì ) hơn cái gì (làm gì) ( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi).
16/Cấu trúc: would + like(care/hate/prefer) + to do = tạo lời mời hoặc ý muốn gì ( Would you like to dance with me)
17/ Cấu trúc: like + V_ing = diễn đạt sở thích (He like reading novel) like + to do = diễn đạt thói quen, sự lựa chọn,hoặc với nghĩa cho là đúng.
(When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt)
18/ Cấu trúc: S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight).
19/Cấu trúc : Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã (It may have rained last night, but I’m not sure)
20/Cấu trúc : Should + have + P2 = lẽ ra phải, lẽ ra nên (Tom should have gone to office this morning).
22/Cấu trúc : …because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.) …because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain).
23/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
(Jane will be admitted to the university although her has bad grades).
24/Cấu trúc : Although/ Even though/ though + Clause = mặc dù
(Jane will be admitted to the university although her has bad grades.)
25/Cấu trúc : to be made of = consist of = được làm bằng – đề cập đến chất liệu làm vật ( This table is made of wood)
26/Cấu trúc : to be made from = được làm từ – đề cập đến ngvật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu . ( Paper is made from wood)
27/Cấu trúc : to be made out of = được làm bằng – đề cập đến quá trình làm ra vật .
( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk)
28/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)
29/Cấu trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, bảo ai làm gì
( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)
30/Cấu trúc: to have / to get sth done = làm gì bằng cách thuê người khác ( I have my car washed )
31/Cấu trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai làm gì
( The bank robbers make the maneger give them all the money )
32/Cấu trúc : to make sb P2 = làm cho ai bị làm sao
( Working all night on Friday made me tired on Saturday ).
33/Cấu trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì bị làm sao
( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ).
34/Cấu trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai , cho phép ai làm gì ( I let me go ) .
35/Cấu trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang bằng 1( My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không phải là me”)
36/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1
( My grades are higher than Vinh’s).
37/Cấu trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 1 ( My grades are higher than Vinh’s).
38/Cấu trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh hơn 2 ( He speaks English more fluently than I ).
39/Cấu trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém
( He visits his family less frequently than she does ).
40/Cấu trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh bậc nhất 1 ( Tom is the tallest in the family).
41/Cấu trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh bậc nhất 2 (This shoes is the most expensive of all )
42/Cấu trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of + plural count noun} = so sánh bậc nhất 3 (This shoes is the least expensive of all)
43/Cấu trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh bội số “gấp 2,gấp 3...”(This pen costs twice as much as the other one)
44/Cấu trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép ( The more you study, the smatter you will become ).
45/Cấu trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = vừa mới ….thì đã… ( No sooner had we started out for Obama than it started to rain ).
46/Cấu trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là vật thể sống ,V_ing khi S không là vật thể sống”
( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )
47/Cấu trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).
48/ Cấu trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).
49/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
50/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= ước ở tương lai ( We wish that you could come to the party to night.)
51/Cấu trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= ước ở quá khứ ( I wish that I had washed the clothes yesterday).
P/s: Chọn ra 10 cấu trúc mem thấy hay nhất rùi vận dụng cho chắc khi cần đem ra sử dụng nha mem
>He0<
make it adj. for sb. to v 在 To Be + Adjective - Basic English Grammar Lesson - YouTube 的八卦
... <看更多>