TỪ VỰNG IELTS - chủ đề STRESS (Kèm ví dụ chi tiết)
▪to live a stress-free life: sống một cuộc sống không còn căng thẳng
▪to overcome life’s challenges: vượt qua các thử thách của cuộc sống
▪to stay positive: lạc quan
▪the ongoing pressures of day-to-day life: những áp lực liên tục của cuộc sống hàng ngày
▪to shield sb from sth: bảo vệ ai đó khỏi gì
▪an essential part of life: một phần thiết yếu của cuộc sống
▪to complete important tasks: hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng
▪to fail to do sth: thất bại/ không làm được việc gì
▪to dampen your spirits: làm giảm tinh thần của bạn
▪to feel a greater sense of control: cảm thấy mình kiểm soát sự việc tốt hơn
▪to develop a realistic, practical plan: xây dựng một kế hoạch thực tế
▪to fit your own needs: phù hợp với nhu cầu của riêng bạn
▪to lead a more peaceful life: dẫn tới một cuộc sống bình yên hơn
▪life-altering events: những sự kiện thay đổi cuộc đời
▪to care for a loved one during illness: chăm sóc người thân trong thời gian bị bệnh
▪to deal with a painful loss: đối phó với một mất mát đau đớn
▪to live through a difficult divorce: sống qua một cuộc ly hôn đầy khó khăn
▪to feel completely overwhelmed: cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp
▪to be key foundations of happiness: là nền tảng chính của hạnh phúc
▪to struggle with debt: đấu tranh với nợ nần
▪a period of economic instability: thời kỳ bất ổn kinh tế
▪to enter a stable job market: tham gia vào một thị trường việc làm ổn định
▪stress resilience: khả năng phục hồi sau một giai đoạn căng thẳng
▪to provoke worry: kích động trạng thái lo lắng
▪to heighten anxiety: làm tăng sự lo âu
▪to make positive changes: tạo ra những thay đổi tích cực
▪to increase the risk of cardiovascular disease, cancer and high blood pressure: tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư và huyết áp cao
▪to be vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với cái gì
▪to make good use of sth: sử dụng tốt thứ gì
▪to create a positive outcome: tạo ra một kết quả tích cực
▪to cultivate positive emotions: nuôi dưỡng cảm xúc tích cực
▪to take constructive steps to tackle sth: thực hiện các bước mang tính xây dựng để giải quyết vấn đề gì
▪to make time for sth: dành thời gian cho
▪to recover from a period of pressure: phục hồi sau một thời gian áp lực
▪to establish a good rapport with sb: thiết lập mối quan hệ tốt với ai
▪to do a great deal of harm: gây ra nhiều thiệt hại
▪to instill a sense of confidence: làm thấm nhuần niềm tin
▪to suffer from an anxiety disorder: bị rối loạn lo âu
Phần ví dụ, page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-stress/
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,IELTS WRITING TASK 1 - CÁCH VIẾT INTRODUCTION + OVERVIEW + TỪ VỰNG HAY - Chia sẻ cách viết Introduction + overview cho bài IELTS Writing Task 1 logic...
「ielts writing tasks 2」的推薦目錄:
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Fighter Youtube
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Fighter Youtube
- 關於ielts writing tasks 2 在 E2 IELTS Writing | How to score 8+ in Writing Task 2 with Jay! 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 How to Plan an IELTS Writing Task 2 Essay - YouTube 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Writing Task 2: How to write an introduction - YouTube 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 How to Extend Ideas in IELTS Writing Task 2 - YouTube 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 How Do I Get a Band 9 in IELTS Writing Task 2? - YouTube 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 Essential Vocabulary for IELTS Writing Task 2 - YouTube 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 IELTS Live - Task 2 Writing Band 9 Sentences - YouTube 的評價
- 關於ielts writing tasks 2 在 180 IELTS Preparation Academic Writing Task 2 ideas in 2021 的評價
ielts writing tasks 2 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 八卦
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- help eradicate war, disease & poverty: giúp xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật và nghèo đói
- help us make better diagnoses: giúp chúng ta chẩn đoán tốt hơn
- find new ways to cure cancer: tìm cách mới để chữa ung thư
- be a huge benefit to society: là một lợi ích to lớn cho xã hội
- enhance our efficiency: nâng cao hiệu quả làm việc của chúng ta
- do tedious tasks → allow us to do the more interpersonal and creative aspect of work: thực hiện các nhiệm vụ tẻ nhạt → cho phép chúng ta thực hiện công việc thuộc các khía cạnh cá nhân và sáng tạo hơn
- mundane tasks (answering emails) → will be done by intelligent assistants: những nhiệm vụ nhàm chán, mang tính lặp đi lặp lại (trả lời email) → sẽ được thực hiện bởi các trợ lý thông minh
- smart homes → reduce energy usage + provide better security: nhà thông minh → giảm sử dụng năng lượng + cung cấp bảo mật tốt hơn
- get better health care: có được chăm sóc sức khỏe tốt hơn
- be capable of performing tasks → would once have required intensive human labour: có khả năng thực hiện các nhiệm vụ → đã từng đòi hỏi nhiều sức người
- perform complex functions (facial recognition): thực hiện các chức năng phức tạp (nhận dạng khuôn mặt)
- perform intensive human labour & backbreaking tasks: thực hiện công việc chuyên sâu của con người và các công việc nặng nhọc
- reduce the workload of humans: giảm khối lượng công việc của con người
- make more precise predictions about extreme events: đưa ra dự đoán chính xác hơn về các sự kiện khắc nghiệt
- observe & analyse increasing complex climate data: quan sát và phân tích dữ liệu khí hậu ngày càng phức tạp
- have an increased understanding of the effects and reasons for climate change: hiểu biết nhiều hơn về tác động và lý do của biến đổi khí hậu
- cause great harm: gây tác hại lớn
- become a threat to human survival: trở thành mối đe dọa cho sự sống còn của con người
- unlikely to exhibit human emotions (love or hate): không thể biểu lộ cảm xúc của con người (yêu hay ghét)
- might become a risk: có thể trở thành một sự rủi ro
- be programmed to do s.th devastating: được lập trình để làm những công việc mang tính tàn phá
- autonomous weapons → are programmed to kill: vũ khí tự trị → được lập trình để tiêu diệt
- in the hands of … → cause mass casualties: vào tay của … → gây thương vong hàng loạt
- an AI arms race/ an AI war: một cuộc chạy đua vũ trang AI/ một cuộc chiến AI
- have the potential to become more intelligent than any human: có tiềm năng trở nên thông minh hơn bất kỳ con người nào
- have no surefire way of predicting how it will behave: không có cách nào chắc chắn để dự đoán nó sẽ hành xử như thế nào
- be a threat to our existence: là mối đe dọa cho sự tồn tại của chúng ta
- result in massive harm: dẫn đến tác hại lớn
- get hacked: bị hack
- track and analyse an individual’s every move online: theo dõi và phân tích mọi hành động của một cá nhân trên mạng
- be used for dangerous & malicious purposes: bị sử dụng cho mục đích nguy hiểm và độc hại
- create untended & unforeseen consequences: tạo ra những hậu quả không lường trước được
- be the end of humanity: là sự kết thúc của nhân loại
- take over the planet completely & permanently: chiếm đoạt hành tinh hoàn toàn & vĩnh viễn
- be abused by terrorist groups: bị lạm dụng bởi các nhóm khủng bố
- the misuse of AI: sự lạm dụng AI
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-artificial-intelligence/
ielts writing tasks 2 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 八卦
TỪ VỰNG IELTS - TECHNOLOGY
▪️technological advances ≈ technological developments: những tiến bộ trong công nghệ
▪️people’s personal and professional relationships: mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
▪️to keep in contact with ... ≈ to keep in touch with ...: giữ liên lạc với
▪️loved ones: những người yêu thương
▪️as a way of communication: như là 1 cách thức giao tiếp
▪️technological devices and applications: những ứng dụng và thiết bị công nghệ
▪️to expand business network: mở rộng mạng lưới kinh doanh
▪️telecommunication services: các dịch vụ viễn thông
▪️to have more opportunities to: có nhiều cơ hội hơn để
▪️an internet-connected smart phone: 1 chiếc điện thoại được kết nối internet
▪️to do multiple tasks all at the same time: thực hiện nhiều công việc cùng 1 lúc
▪️to suffer from social isolation: bị sự cô lập xã hội
▪️to surf/browse the internet: lướt web
▪️to take part in interactive activities : tham gia vào các hoạt động có tính tương tác
▪️to take video lessons with someone: tham dự buổi học video với ai đó
▪️to interact through computers rather than face to face: tương tác thông qua máy tính thay vì trực tiếp
▪️face-to-face meetings: các cuộc họp gặp mặt trực tiếp
▪️online meetings = virtual meetings: các cuộc họp online
▪️to discourage real interaction: ngăn cản sự tương tác thực
▪️the loss of traditional cultures: sự mất đi của các văn hóa truyền thống
▪️to improve the quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống
▪️to give someone access to information: cho ai đó sự truy cập vào thông tin
▪️social networking sites such as Facebook or Twitter: mạng xã hội như Facebook hay Twitter
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-technology/
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
ielts writing tasks 2 在 IELTS Fighter Youtube 的評價
IELTS WRITING TASK 1 - CÁCH VIẾT INTRODUCTION + OVERVIEW + TỪ VỰNG HAY
- Chia sẻ cách viết Introduction + overview cho bài IELTS Writing Task 1 logic, thú vị. Bên cạnh đó là kho từ vựng hữu ích nha.
Các bạn cùng học với Ms.Thanh nhé.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#ielts_writing_task_1 #IELTSFIGHTER
![post-title](https://i.ytimg.com/vi/i9FT5fvakiw/hqdefault.jpg)
ielts writing tasks 2 在 IELTS Fighter Youtube 的評價
IELTS SPEAKING PART 1 SAMPLE ANSWER BAND 8 TOPIC PATIENCE
? Link bài mẫu band 8 cùng chủ đề: http://bit.ly/344FLY4
- Tiếp tục chuỗi IELTS Speaking Part 1 theo chủ đề, hôm nay chúng ta cùng tham khảo bài mẫu từ Ms.Quỳnh theo topic Patience - Kiên nhẫn nhé.
Video cript:
1. Are you a patient person?
It’s a case by case situation but generally speaking I’m an extremely patient person. I can be very consistent with my goals. Besides, I don’t see the point of getting all riled up for the things that are out of my control, because anger can distract me from objective and logical thinking in stressful situations.
2. Do you think you are more patient now than when you were younger?
Absolutely! Especially when puberty hit and I was under a lot of pressure from my parents as well as from peers, I was cranky all the time. But now, although I have a lot more things going through my head , I've learned to get into the habit of keeping track of my thoughts by writing out everything that I have to do in order to see what makes me impatient. This will help me slow down and focus on one task at a time and remove those things that stress me out.
3. When are you impatient?
I could get really irritated if somebody takes a lot of time doing something. And what’s even worse is that, I can lose my cool easily when waiting for somebody for a long time and then being stood up.
4. Can you explain why some people are not very impatient?
Well, I think this is because they all want instant gratification and want things without waiting. Besides, most people have several tasks in their head, and they jump from thought to thought without taking the time to finish one task first. We live interrupted lives as we try to multitask and it is frustrating when we feel we aren't making progress.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/channel/UC5YIs2pY_8ElQWMEnpN5TaQ/featured
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video hay khác:
?IELTS Speaking Part 2: Describe a time when you received horrible services: http://bit.ly/2YHbriAI
? IELTS Speaking part 1 topic crowded places http://bit.ly/2LawOUK
?IELTS Speaking Part 1 questions and tips: http://bit.ly/2ZeHCH6
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2lpOiQn
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2yHScxJ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: http://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0963 891 756
#ieltsspeakingpart1sample #topicPatience#IELTSFIGHTER
![post-title](https://i.ytimg.com/vi/3t3nd2-ynjo/hqdefault.jpg)
ielts writing tasks 2 在 E2 IELTS Writing | How to score 8+ in Writing Task 2 with Jay! 的八卦
... <看更多>