Broccoli: I'm not happy with my looks...I look like a tree! =[
Walnut: and i look like a brain!
Mushroom: that's not too bad...i look like an Umbrella!
Banana: can we please change the topic!?! X___X"
Bwahahahahahaha! Stole this from my friend... Too funny!!
同時也有3部Youtube影片,追蹤數超過0的網紅FNDiary,也在其Youtube影片中提到,การตายปริศนาและชีวิตของ บรูซ ลี : https://youtu.be/VOenIBoaAeU FB : https://www.facebook.com/FNDiary IG : https://goo.gl/FnJaQ6 IG : FNDiary LINE Sti...
「happy tree friend」的推薦目錄:
- 關於happy tree friend 在 Bubzbeauty Official Facebook
- 關於happy tree friend 在 Ohsusu Facebook
- 關於happy tree friend 在 Thisismvl Facebook
- 關於happy tree friend 在 FNDiary Youtube
- 關於happy tree friend 在 haywong709 Youtube
- 關於happy tree friend 在 培仔Jacky Youtube
- 關於happy tree friend 在 《快樂樹的朋友》Happy Tree Friends第01集(转) - YouTube 的評價
- 關於happy tree friend 在 Happy Tree Friends - Friday the 13th - YouTube 的評價
- 關於happy tree friend 在 86 Happy tree friends ideas in 2021 - Pinterest 的評價
- 關於happy tree friend 在 快樂樹的朋友》Happy Tree Friends第01集(转 - YouTube ... 的評價
happy tree friend 在 Ohsusu Facebook 八卦
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
happy tree friend 在 Thisismvl Facebook 八卦
วันเกิดอีกแล้ว
พี่แก้วของฉัน
เกิดมันทุกวัน
เกิดมันทุกปี
ขาหักของหาย
วอดวายป่นปี้
ผ่อนลมทั้งปี
ipad iphone
หนี้บัตรเครดิต
มากมายถั่งโถม
ร่างกายทรุดโทรม
ผิวผมแห้งกรัง
ipad ที่มี
หายตอนดูหนัง
iphone ก็พัง
สตางค์ไม่มี
ที่พูดทั้งหมด
ทั้งมวลมานี้
จากร้ายเป็นดี
Happy Tree friend
เลิกหงี่เลิกเหงา
เลิกเมาโงนเงน
ไปเที่ยว Big Ben
ชายเลน โกงกาง
เงินทองมากมาย
น้องหญ่าย ขาถ่าง
เพรียวลมผอมบาง
พันธุ์ทางขาเทียม
อวยพรตรงๆ
ก็คงว่าเตี๊ยม
เลยเผาซะเกรียม
ไม่ให้เตรียมตัว
สุขกายสุขใจ
มีเมียมีผัว
แฮปปี้รัวๆ
It's your birthday
#hbdtomishike
happy tree friend 在 FNDiary Youtube 的評價
การตายปริศนาและชีวิตของ บรูซ ลี : https://youtu.be/VOenIBoaAeU
FB : https://www.facebook.com/FNDiary
IG : https://goo.gl/FnJaQ6 IG : FNDiary
LINE Sticker :https://store.line.me/search/en?q=jr_krit
-------------------------------------------
♫ Background Music ♫
African Instrumental Beat : Produced by Sammy Rowdy = www.sammyrowdy.com
happy tree friend 在 haywong709 Youtube 的評價
Cooking HayHay 教你 朱古力復活蛋 加送[三眼仔朱古力]特別版
特別嘉賓(Happy Tree Bunny + Orange)
My Facebook page :
http://www.facebook.com/haywong0709
好榮幸請到 Happy Tree Friend 的 Happy Tree Bunny 做今集的特別嘉賓 !
0:15 朱古力復活蛋
材料 :
黑朱古力
白朱古力
朱古力模 (自選)
朱古力餡料 (自選)
榛子仁
Roasted Blanched Hazelnut
黑朱古力碎
Dark Chocolate Flakes
彩糖針
Vermicelli Mixed
朱古力餡
Chocolate Filling
榛子薄脆片
Chestnut & Crunchy Flake Filling
做法 :
先開半碗滾水,在碗上放一隻較大的鐵碟。
先加入黑朱古力,每分鐘搞拌幾下,3-5分鐘後便會溶解。
將黑朱古力完全倒入朱古力模,填平後,
反轉,大約3-4秒後再反轉,將朱古力模上多餘的朱古力刮走,
慢慢搖晃約半分鐘後,再刮一次,放入冰箱。
約15-20分鐘後取出,
開半碗滾水,在碗上放一隻較大的鐵碟。
今次加入白朱古力,每分鐘搞拌幾下,3-5分鐘後便會溶解。
將白朱古力完全倒入朱古力模,填平後,
反轉,大約3-4秒後再反轉,將朱古力模上多餘的朱古力刮走,
慢慢搖晃約半分鐘後,再刮一次,放入冰箱。
約15-20分鐘後第2次取出,
反轉倒出來!!
現在加入朱古力餡料(自選)
開半碗滾水,在碗上放一隻較大的鐵碟。
將另一邊未有加入朱古力餡料的朱古力殼放上熱的碟上,
約3-4秒後取出,貼在有餡料的朱古力殼上,
自行包裝後即可。完成。
5:14 三眼仔朱古力
材料,做法跟 朱古力復活蛋差不多,不慬?
看片吧!!
今次材料來自 :
家政坊 Housemaking Fun
http://www.housemakingfun.com/
三眼仔模都一樣,唔知仲有冇淨,我買個陣得返一個,1XX$
本人與家政坊無關,再次多謝大家支持 !!
happy tree friend 在 培仔Jacky Youtube 的評價
happy tree friend 在 Happy Tree Friends - Friday the 13th - YouTube 的八卦
We have five new Happy Tree Friends episodes. Get em now! - http://htf.mondomedia.com/▷ Episodes, games, and contests visit: ... ... <看更多>
happy tree friend 在 86 Happy tree friends ideas in 2021 - Pinterest 的八卦
Jul 30, 2021 - Explore Xavier Bernard's board "Happy tree friends" on Pinterest. See more ideas about happy tree friends, happy, friends. ... <看更多>
happy tree friend 在 《快樂樹的朋友》Happy Tree Friends第01集(转) - YouTube 的八卦
《快樂樹的朋友》Happy Tree Friends第01集(转). 101,819 views101K views. Jan 27, 2014. 416. 26. Share. Save. 416 / 26. ... <看更多>