☀ 25 Cụm từ thường xuất hiện trong Bài thi IELTS ☀
1. Sign up: đăng ký
2. Receive a 30% discount: nhận được mức giảm giá 30%
3. Inciement weather: thời tiết khắc nghiệt
4. Until further notice: cho đến khi có thông báo mới
5. Inconvenience: sự bất tiệN
6. Staff meeting: cuộc họp nhân viên
7. Brand new: mới tinh
8. Agenda: chương trình nghị sự
9. Special offer: đợt khuyến mãi/giảm giá đặc biệt
10. Maternity leave: nghỉ hộ sản
11. Monday through Saturday: từ thứ 2 đến thứ 7
12. Gourmet: khách sành ăn
13. Sales exceed $40 million: doanh thu vượt mức 4 triệu đô
14. Be good for: tốt cho
15. Weather lets up: Thời tiết đã đỡ hơn rồi
16. Be in the mood for: đang muốn
17. Reservation: việc đặt chỗ
18. Get a full refund: nhận lại số tiền hoàn trả 100%
19. Specialize in: chuyên về
20. Clearance sale: bán thanh lý
21. May I have your attention, please: xin quý vị chú ý
22. Subscribe: đặt(báo)
23. Check-out counter: quầy tính tiền
24. Warranty: sự bảo hành
25. Home appliances: vật dụng trong nhà
- Đây là những cụm từ thường xuyên xuất hiện trong bài thi, đặc biệt là phần nghe, các em chú ý nhé!
Chúc các em học tốt! <3
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過62萬的網紅Bryan Wee,也在其Youtube影片中提到,...
「maternity leave notice」的推薦目錄:
- 關於maternity leave notice 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook
- 關於maternity leave notice 在 Step Up English Facebook
- 關於maternity leave notice 在 Step Up English Facebook
- 關於maternity leave notice 在 Bryan Wee Youtube
- 關於maternity leave notice 在 Travel Thirsty Youtube
- 關於maternity leave notice 在 スキマスイッチ - 「全力少年」Music Video : SUKIMASWITCH / ZENRYOKU SHOUNEN Music Video Youtube
maternity leave notice 在 Step Up English Facebook 八卦
50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CẦN BIẾT TRONG CÔNG VIỆC :)
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form: đơn xin việc
3. interview: phỏng vấn
4. job: việc làm
5. career: nghề nghiệp
6. part-time: bán thời gian
7. full-time: toàn thời gian
8. permanent: dài hạn
9. temporary: tạm thời
10. appointment (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract: hợp đồng
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
15. sick pay: tiền lương ngày ốm
16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
17. overtime: ngoài giờ làm việc
18. redundancy: sự thừa nhân viên
19. redundant: bị thừa
20. to apply for a job: xin việc
21. to hire: thuê
22. to fire: xa thải
23. to get the sack (colloquial): bị xa thải
24. salary: lương tháng
25. wages: lương tuần
26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
27. health insurance: bảo hiểm y tế
28. company car: ô tô cơ quan
29. working conditions: điều kiện làm việc
30. qualifications: bằng cấp
31. offer of employment: lời mời làm việc
32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
33. starting date: ngày bắt đầu
34. leaving date: ngày nghỉ việc
35. working hours: giờ làm việc
36. maternity leave: nghỉ thai sản
37. promotion: thăng chức
38. salary increase: tăng lương
39. training scheme: chế độ tập huấn
40. part-time education: đào tạo bán thời gian
41. meeting: cuộc họp
42. travel expenses: chi phí đi lại
43. security: an ninh
44. reception: lễ tân
45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
46. director: giám đốc
47. owner: chủ doanh nghiệp
48. manager: người quản lý
49. boss: sếp
50. colleague: đồng nghiệp
Cập nhật tin tức khuyến mãi hot nhất từ HCM: http://www.stepup.edu.vn/tin-tuc/tin-khuyen-mai/khuyen-mai-co-so-tphcm
maternity leave notice 在 Step Up English Facebook 八卦
Đối với những bạn làm trong các công ty có yếu tố nước ngoài thì chắc chắn sẽ nghe và sử dụng rất nhiều các từ vựng sau đây!
Cùng share về wall để học và dễ tìm lại khi cần các bạn nhé!
[Vocabulary] - [TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG VIỆC]
1. CV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
2. application form: đơn xin việc
3. interview: phỏng vấn
4. job: việc làm
5. career: nghề nghiệp
6. part-time: bán thời gian
7. full-time: toàn thời gian
8. permanent: dài hạn
9. temporary: tạm thời
10. appointment (for a meeting): buổi hẹn gặp
11. ad or advert (viết tắt của advertisement): quảng cáo
12. contract: hợp đồng
13. notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
14. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
15. sick pay: tiền lương ngày ốm
16. holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
17. overtime: ngoài giờ làm việc
18. redundancy: sự thừa nhân viên
19. redundant: bị thừa
20. to apply for a job: xin việc
21. to hire: thuê
22. to fire: xa thải
23. to get the sack (colloquial): bị xa thải
24. salary: lương tháng
25. wages: lương tuần
26. pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu
27. health insurance: bảo hiểm y tế
28. company car: ô tô cơ quan
29. working conditions: điều kiện làm việc
30. qualifications: bằng cấp
31. offer of employment: lời mời làm việc
32. to accept an offer: nhận lời mời làm việc
33. starting date: ngày bắt đầu
34. leaving date: ngày nghỉ việc
35. working hours: giờ làm việc
36. maternity leave: nghỉ thai sản
37. promotion: thăng chức
38. salary increase: tăng lương
39. training scheme: chế độ tập huấn
40. part-time education: đào tạo bán thời gian
41. meeting: cuộc họp
42. travel expenses: chi phí đi lại
43. security: an ninh
44. reception: lễ tân
45. health and safety: sức khỏe và sự an toàn
46. director: giám đốc
47. owner: chủ doanh nghiệp
48. manager: người quản lý
49. boss: sếp
50. colleague: đồng nghiệp
51. trainee: nhân viên tập sự
52. timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
53. job description: mô tả công việc
54. department: phòng ban
maternity leave notice 在 Bryan Wee Youtube 的評價
maternity leave notice 在 Travel Thirsty Youtube 的評價
maternity leave notice 在 スキマスイッチ - 「全力少年」Music Video : SUKIMASWITCH / ZENRYOKU SHOUNEN Music Video Youtube 的評價
maternity leave notice 在 Applying for parental leave - Fair Work Ombudsman 的相關結果
An employee has to give notice to their employer at least 10 weeks before starting their unpaid parental leave. This notice needs to be in writing, and say how ... ... <看更多>
maternity leave notice 在 How to give notice for maternity leave and pay - Working ... 的相關結果
You need to give your employer at least 8 weeks' notice of the date you intend to return from maternity leave. Ideally you would confirm this in ... ... <看更多>
maternity leave notice 在 Notice period - Statutory Maternity Pay and Leave - GOV.UK 的相關結果
Statutory Maternity Pay ( SMP ) ... Your employees must give you 28 days' notice of the date they want to start their SMP . This is usually the same date they ... ... <看更多>