https://youtu.be/Uig2rCJuSk4
ซึ้ง, ซาบซึ้ง, ลึก ภาษาอังกฤษพูดว่าอะไร
touching / moving (adj.) น่าซึ้งใจ
This movie is very touching / moving.
หนังเรื่องนี้กินใจ/น่าซึ้งใจมาก
inspirational / inspiring (adj.) ให้แรงบันดาลใจ
That was a very inspirational speech. คำปราศัยนั้นให้แรงบันดาลใจมาก
motivational / motivating (adj.) สร้างแรงจูงใจ
He’s a very motivational/motivating person. เขาเป็นคนที่ให้แรงจูงใจมาก
appreciate (V.) ซาบซึ้ง
I appreciate what you’ve done for me. ฉันซาบซึ้งในสิ่งที่คุณทำให้ฉัน
I really appreciate your kind words. ฉันซาบซึ้งในคำพูดของคุณมาก
I really appreciate your actions.
ฉันซาบซึ้งในการกระทำของคุณ
deep (adj.) ลึกซึ้ง
This is very deep water.
น้ำตรงนี้ลึก
This is a very deep topic.
นี่เป็นหัวข้อที่ลึกมาก
That’s very deep.
นั่นลึกซึ้งมาก
profound (adj.) ลึก
That was a very profound remark.
นั่นเป็นคำกล่าวที่ลึกมาก
deep adj 在 喳喳勇闖美利堅 Cha Cha Go Facebook 八卦
*ChaCha 廢文英語教室 *
之
我覺得大家都要會 Paranoid 這個字
他很紅很swag而且很好用
.
.
Paranoid ( n. / adj )ㄆㄚㄖㄨㄚˇㄋㄡˋ一的
被一件很小的事情纏繞心頭兒,所以持續得焦慮, 懷疑自己的人生是不是走在對的方向.
( Caught up with minor things that you shouldn't be thinking about, then you be like obsessively anxious or suspicious )
.
.
使用場合:當你跟朋友在吃下午茶,但他整場都心神不寧,只在乎他曖昧對象對他已讀不回,不讀不回,或只回一個貼圖的事,而且整個下午茶都只聊這個!
.
.
苦主:My crush hasn't text me back, like in 10 minutes
我:I think he is just busy
.
.
苦主:He still hasn't reply yet, It's been 15 minutes, I mean if he went to the bathroom, his shxt should be out now !
我:Yeah, but like probably he is just charging his phone ?
.
.
苦主: Okay, now its OFFICIALLY 30 minutes, he is literally ignoring me, and hitting on some dirty little skank(=bitch), you know what, I am OFFICIALLY starting my tinder again, he doesn't even have a dog, I am literally the best he can get.......*sigh* Why is it so hard for a guy to text back ?
我 : Honestly, I feel like you are getting really paranoid, just turn off your phone, I believe he'll reply tonight.
.
.
* 5 seconds later *
.
*ding*
.
苦主:Awwww, is my lover ❤ , he said he's phone was dead, I new he loves me
我:( Roll my eyes and 把苦主綁起來燒)
.
.
這個字也可以用在別的場合,例如 : 華妃已經一個月沒被皇上的雨露沾到了. Huafei : I was completely paranoid due to 皇上 only make baby with Chenhuan rather than me, bitch is fake, I will need to give her a red ! 或是朋友太在乎別人在背後講他的壞話,She's getting really paranoid about what other people say about her. 或是像胖黑妞,I was so paranoid this morning, cause I can't decide wether I'm getting 15 chicken wings or 2 Big Mac for lunch !
.
.
後記:要多多在生活中使用,這個單字就會是你的!!!這個字很紅耶!用了就很 swag!不 paranoid 最好的方法就是別想太多(over thinking), 總之就是找別的事情去忙,反正 meant to be is meant to be 不愛你的人,你就算你nose整得跟希馬拉雅山一樣high,cleavage(乳溝)擠得比馬里雅納海溝還deep,他都不會愛你!
deep adj 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 八卦
Cùng học tiếng Anh và các kiến thức bổ ích với thầy Hà và Phong qua series: The World in 4 Minutes.
Ở video này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về năm nhậm chức đầu tiên của tổng thống Mỹ Đỗ Nam Trung, cùng những từ vựng hay ho về chính trị/kinh tế 😉
CÁC BƯỚC HỌC THEO VIDEO:
1/ Xem video và ghi lại các từ mới, đã được in đậm trong video và liệt kê ở dưới.
2/ Comment trả lời 3 câu hỏi cuối video bằng tiếng Anh:
- What do white supremacists believe in?
- Write a sentence with "deserve credit for" (xem ví dụ ở dưới)
- What do you think of the president after watching this video?
3/ Sau khi đã comment trả lời tập writing, thì hãy cùng tập listening bằng cách xem video gốc của The Economist tại: https://www.youtube.com/watch?v=lZxWttjB6uE
LIST CÁC TỪ MỚI TRONG VIDEO:
▪ TWEET/twiːt/ (verb): đăng tin lên mạng xã hội Twitter
Ví dụ: He often tweets about this thoughts = Anh ấy thường xuyên post những suy nghĩ của mình lên Twitter.
▪ BRAG /bræɡ/ (verb): khoe khoang (nghĩa tiêu cực)
Ví dụ: He bragged that he passed the exam by cheating = Anh ta khoe là đã đỗ kỳ thi bằng cách gian lận.
▪ LIBERAL/ˈlɪbərəl/ (adj): tự do, phóng khoáng = generous
Ví dụ: She is very liberal with her money = Cô ấy rất thoải mái trong việc chi tiêu.
▪ PRESENCE/ˈprezns/ (noun): sự xuất hiện, sự hiện diện
Ví dụ: He hardly seemed to notice my presence = Anh ấy gần như không nhận ra sự có mặt của tôi.
▪ MAR /mɑː(r)/ (verb): làm hỏng một cái gì đó tốt.
Ví dụ: The game was marred by the behaviour of drunken fans = Trận đấu đã bị làm hỏng bởi hành vi của các cổ động viên say rượu.
▪ DEALING /ˈdiːlɪŋ/ (noun): sự quan hệ, hợp tác
Ví dụ: She has always been very polite in her dealings with me = Cô ấy luôn rất lịch sự khi hợp tác cùng tôi.
▪ WHITE SUPREMACIST /ˌwaɪt suːˈpreməsɪst/: những người theo chủ nghĩa Da trắng Thượng đẳng.
Ví dụ: White supremacists want to deport everyone of a different skin colour = Những nhóm da trắng thượng đẳng muốn trục xuất tất cả những ai có màu da khác.
▪ SUPREME /suːˈpriːm/ (adj): tối thượng, cao nhất
Ví dụ: Roger Federer is the supreme champion of tennis = Roger Federer là nhà vô địch tối thượng của tennis.
▪ SET ABOUT = bắt đầu làm một việc gì đó.
Ví dụ: We started about cleaning the house = Chúng tôi bắt đầu lau dọn nhà.
▪ EXECUTIVE ORDER /ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːdə(r)/ = mệnh lệnh hành pháp, do tổng thống ký và ban hành mà không thông qua Quốc hội.
▪ BACK OUT = rút lui khỏi một thỏa thuận mà bạn đã đồng ý trước đó.
Ví dụ: He lost confidence and backed out of the deal at the last minute
▪ FREE TRADE AGREEMENT:
free trade = tự do thương mại, tự do trao đổi buôn bán.
free trade agreement = thỏa thuận tự do thương mại.
▪ ENACT /ɪˈnækt/ (verb) = thông qua một đạo luận
Ví dụ: The new law on Internet security was enacted by Parliament = Đạo luật mới về An ninh mạng đã được thông qua bởi Quốc hội.
▪ TAX-REFORM /tæks rɪˈfɔːm/ = Cải cách thuế
▪ BILL /bɪl/ (noun) = dự thảo luật
Lưu ý: từ bill có rất nhiều nghĩa. Trong trường hợp này là nghĩa luật pháp.
Ví dụ: The President introduced a bill on education reform = Tổng thống đã đưa ra một dự thảo luật về cải cách giáo dục.
▪ DECLARATION/ˌdekləˈreɪʃn/ (noun) = tuyên bố chính thức
Ví dụ: The Declaration of Independence of the United States was signed in 1776 = Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ được ký vào năm 1776.
▪ CONTINUE THE TREND = tiếp tục xu hướng
Ví dụ: The rate of child obesity went up this year, continuing the trend from the last decade = Tỉ lệ béo phì ở trẻ em đi lên trong năm nay, tiếp tục xu hướng từ thập kỷ trước.
▪ PRESIDENCY /ˈprezɪdənsi/ (noun) = nhiệm kỳ tổng thống, chức vụ tổng thống
Ví dụ: She hopes to be the first woman elected to the presidency of the United States = Cô ấy hy vọng sẽ trở thành tổng thống nữ đầu tiên của nước Mỹ.
▪ RECESSION/rɪˈseʃn/ (noun) = suy thoái kinh tế
Ví dụ: The economy is in deep recession = Nền kinh tế đang suy thoái nặng nề.
▪ DESERVE SOME CREDIT = xứng đáng ghi nhận công sức
Ví dụ: The neighbours deserve some credit for their help in putting out the fire = Những người hàng xóm xứng đáng được ghi nhận công sức vì nỗ lực dập tắt ngọn lửa của họ.
▪ PARIS ACCORD ON CLIMATE CHANGE = (Thỏa thuận chung Paris) là một thỏa thuận về biến đổi khí hậu chi phối các biện pháp giảm carbon dioxide từ năm 2020.
▪ UNDERMINE /ˌʌndəˈmaɪn/ (verb) = làm hỏng, làm yếu đi, làm kém hiệu quả
Ví dụ: Recent defeats have undermined soldiers’ morale = Những trận thua gần đây đã làm ảnh hưởng xấu đến tinh thần của binh lính.
▪ NATO = North Atlantic Treaty Organisation = Hiệp Ước Quân Sự Bắc Đại Tây Dương
▪ UNIVERSAL VALUES = những giá trị nhân bản, toàn cầu
Ví dụ: The right to happiness is a universal value = Quyền được hạnh phúc là một giá trị nhân bản.
▪ DEMOCRACY /dɪˈmɒkrəsi/ (noun) = sự dân chủ, nền dân chủ
Ví dụ: In a democracy, people can vote for whom they believe in = Ở một nền dân chủ, người dân có thể bầu cử cho người họ tin tưởng.
▪ HUMAN RIGHTS = nhân quyền
Ví dụ: Freedom of speech is a basic human right = Tự do ngôn luận là một nhân quyền căn bản.
▪ APPROVAL RATING = tỉ lệ ủng hộ (chỉ dùng với chính trị gia/tổng thống)
deep adj 在 Adjective Deep - Pinterest 的八卦
Adjectives and Nouns! Big list of adjective noun combinations in English with examples. Learn these adjective + noun collocations to hep your English sound ... ... <看更多>
deep adj 在 Deep ADJ - Aphelion - YouTube 的八卦
... <看更多>