英文的慣用語 (idiom) 就像中文的成語,常常意思跟表面不同,對於非母語人士必須要多加練習。喬今天整理了50個慣用語分享給同學們:
☛ a drop in the ocean 形容一件事情非常小、不顯著。
☛ Actions speak louder than words. 做比說的可靠。
☛ Add fuel to the fire 火上加油
☛ A penny for your thoughts 當你想知道別人在想什麼
☛ Ball is in somebody’s court 當下一個決定或下一步是掌握在他人手上
☛ Barking up the wrong tree 找錯該負責任的人
☛ Be a good catch 當一個值得一起結婚的人
☛ Beat around the bush 旁敲側擊
☛ Bend over backwards 願意去做某件事;盡力幫忙
☛ Bite off more than you can chew 接受超越自己能勝任的任務
☛ Blow somebody away 對某人印象極深
☛ By the skin of your teeth 幾乎就要失敗的成功了
☛ Couldn’t care less 對某事完全沒有興趣
☛ Cry over spilt milk 抱怨過去的損失
☛ Cry wolf 在不需要的時候請求協助
☛ Crunch time 一個項目完成之前,大家都必須非常努力的那段時間
☛ Curiosity killed the cat. 因為太好奇,而陷入令人不悅的情況
☛ Cut corners 偷工減料
☛ Cut somebody some slack 赦免某人、停止批評某人
☛ Cut to the chase 直接講重點
☛ Dig in your heels/ Stick to your guns 拒絕妥協、拒絕改變心意
☛ Down to the wire 最後一刻才完成某事
☛ Drive someone up the wall 使...非常惱怒/生氣
☛ Get out of hand 失去控制
☛ Get your head around it 了解某事
☛ Give the benefit of the doubt 相信某人的言論 (在沒有證據的情況下)
☛ Go down in flames 忽然間結束或失敗
☛ Hear on the grapevine 聽見謠言或尚未證實的故事
☛ Hit the books 認真唸書
☛ It takes two to tango. 至少需要2人(以上)
☛ Judge a book by its cover 以貌取人
☛ Jump on the bandwagon 參加流行的運動/活動
☛ Kill two birds with one stone 用同一個行為解決兩個問題 (一石二鳥)
☛ Leave no stone unturned 盡可能去完成一個目標
☛ Let the cat out of the bag 無意間透露一個秘密
☛ Make a long story short 講重點
☛ Miss the boat 遺失一個機會
☛ Once in a blue moon 非常小機率的發生了某件事
☛ Piece of cake 某件事很簡單
☛ Pull a rabbit out of a hat 做某件不在期待中的事情
☛ Pull yourself together 冷靜下來
☛ Run on fumes 當疲憊時,持續嚐試保持清醒
☛ Sell somebody out 洩漏某人的秘密
☛ Shoot from the hip 直接說話
☛ Sit on the fence 保持中心
☛ Skeleton crew 保持服務/辦公室運行的所需最少人數團隊
☛ Step up your game 表現得更好
☛ When pigs fly 形容某件事永遠不可能發生
☛ Whole nine yards 所有事情
--
✔ 喬的著作《我的第一本英文文法 國際學村出版》購買連結
博客來: https://bit.ly/38nOl5H
【喬的部落格網誌聊英文談職場/商務英文】
☛ Blogger: http://ohjoseph86.blogspot.com/
【快追蹤IG關注第一手更新與喬生活】
☛ Instagram: http://www.instagram.com/ohjoe86
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過62萬的網紅Bryan Wee,也在其Youtube影片中提到,...
「run around the bush」的推薦目錄:
- 關於run around the bush 在 喬的英文筆記 Joe's English Learning Notes Facebook
- 關於run around the bush 在 喬的英文筆記 Joe's English Learning Notes Facebook
- 關於run around the bush 在 Step Up English Facebook
- 關於run around the bush 在 Bryan Wee Youtube
- 關於run around the bush 在 Travel Thirsty Youtube
- 關於run around the bush 在 スキマスイッチ - 「全力少年」Music Video : SUKIMASWITCH / ZENRYOKU SHOUNEN Music Video Youtube
run around the bush 在 喬的英文筆記 Joe's English Learning Notes Facebook 八卦
英文的慣用語 (idiom) 就像中文的成語,常常意思跟表面不同,對於非母語人士必須要多加練習。喬今天整理了50個慣用語分享給同學們:
☛ a drop in the ocean 形容一件事情非常小、不顯著。
☛ Actions speak louder than words. 做比說的可靠。
☛ Add fuel to the fire 火上加油
☛ A penny for your thoughts 當你想知道別人在想什麼
☛ Ball is in somebody’s court 當下一個決定或下一步是掌握在他人手上
☛ Barking up the wrong tree 找錯該負責任的人
☛ Be a good catch 當一個值得一起結婚的人
☛ Beat around the bush 旁敲側擊
☛ Bend over backwards 願意去做某件事;盡力幫忙
☛ Bite off more than you can chew 接受超越自己能勝任的任務
☛ Blow somebody away 對某人印象極深
☛ By the skin of your teeth 幾乎就要失敗的成功了
☛ Couldn’t care less 對某事完全沒有興趣
☛ Cry over spilt milk 抱怨過去的損失
☛ Cry wolf 在不需要的時候請求協助
☛ Crunch time 一個項目完成之前,大家都必須非常努力的那段時間
☛ Curiosity killed the cat. 因為太好奇,而陷入令人不悅的情況
☛ Cut corners 偷工減料
☛ Cut somebody some slack 赦免某人、停止批評某人
☛ Cut to the chase 直接講重點
☛ Dig in your heels/ Stick to your guns 拒絕妥協、拒絕改變心意
☛ Down to the wire 最後一刻才完成某事
☛ Drive someone up the wall 使...非常惱怒/生氣
☛ Get out of hand 失去控制
☛ Get your head around it 了解某事
☛ Give the benefit of the doubt 相信某人的言論 (在沒有證據的情況下)
☛ Go down in flames 忽然間結束或失敗
☛ Hear on the grapevine 聽見謠言或尚未證實的故事
☛ Hit the books 認真唸書
☛ It takes two to tango. 至少需要2人(以上)
☛ Judge a book by its cover 以貌取人
☛ Jump on the bandwagon 參加流行的運動/活動
☛ Kill two birds with one stone 用同一個行為解決兩個問題 (一石二鳥)
☛ Leave no stone unturned 盡可能去完成一個目標
☛ Let the cat out of the bag 無意間透露一個秘密
☛ Make a long story short 講重點
☛ Miss the boat 遺失一個機會
☛ Once in a blue moon 非常小機率的發生了某件事
☛ Piece of cake 某件事很簡單
☛ Pull a rabbit out of a hat 做某件不在期待中的事情
☛ Pull yourself together 冷靜下來
☛ Run on fumes 當疲憊時,持續嚐試保持清醒
☛ Sell somebody out 洩漏某人的秘密
☛ Shoot from the hip 直接說話
☛ Sit on the fence 保持中心
☛ Skeleton crew 保持服務/辦公室運行的所需最少人數團隊
☛ Step up your game 表現得更好
☛ When pigs fly 形容某件事永遠不可能發生
☛ Whole nine yards 所有事情
-\-\
✔ 喬的著作《我的第一本英文文法 國際學村出版》購買連結
博客來: https://bit.ly/38nOl5H
【喬的部落格網誌聊英文談職場/商務英文】
☛ Blogger: http://ohjoseph86.blogspot.com/
【快追蹤IG關注第一手更新與喬生活】
☛ Instagram: http://www.instagram.com/ohjoe86
run around the bush 在 Step Up English Facebook 八卦
LOẠT THÀNH NGỮ ANH-VIỆT THƯỜNG DÙNG
Ác giả, ác báo = As the call, so the echo
Ai làm, nấy chịu = Who breaks, pays.
Ăn cháo đái bát/ăn cháo đá bát. = Bite the hand that feeds you.
Ăn miếng trả miếng. = A taste of your own Medicine.
Ăn mày mà đòi ăn xôi gấc = beggars can't be choosers
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây; Uống nước nhớ nguồn. = Let every man praise the bridge that carries him over
Bần cùng sinh đạo tặc. = Necessity knows no laws.
Bất quá tam. = Third time is the charm.
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng = He who sees through life and death will meet with most success.
Bụng làm dạ chịu.= Make one's bed and lie in it.
Bắt cá hai tay. = two-time somebody. To run with the hare and hold with the hound.
Bần cư náo thị vô nhân vấn. Phú tại sơn lâm hữu viễn thân = An empty purse frightens away friends; In times of prosperity friends are plentiful.
Cá mè một lứa. = Dogs of the same street bark alike.
Cái khó ló cái khôn. = Necessity is the mother of invention.
Càng đông càng vui. = The more, the merrier.
Cây ngay không sợ chết đứng; Vàng thật không sợ lữa. = A clear conscience laughs at false accusation.
Cân nhắc lợi hại. = Weigh the pros and cons.
Cha nào con nấy. = Like father like son
Cháy túi = Lose one's shirt
Cháy nhà lòi mặt chuột. = Rats desert a sinking ship.
Chết vinh hơn sống nhục. = Better a glorious death than a shameful life.
Chết vinh hơn sống quỳ. = Better die standing than live kneeling.
Chí lớn gặp nhau. = Great minds think alike.
Chín người, mười ý. = So many men, so many minds.
Chim thấy ná. = A burnt child dreads the fire.
Chơi dao có ngày đứt tay. = He who plays with fire gets burnt.
Chó sủa là chó không cắn. = great barkers are no biters.
Chứng nào tật đó, ngựa quen đường cũ. = Old habits die hard.
Có chí thì nên. = Where there is a will, there is a way.
Có tật giật mình. = A guilty conscience never feels secure.
Có qua có lại mới toại lòng nhau. = You scratch my back and I'll scratch yours.
Con sâu làm rầu nồi canh. = Rotten apple spoils the barrel.
Con hoang. = Born on the other side of the blanket.
Cưa sừng làm nghé. = mutton dressed as lamb.
Cùng lắm. = Worse comes to worst. Đánh ghen. = To confront one's romantic rival.
Cùi không sợ lở. = A beggar can never be bankrupt.
Cười người hôm trước, hôm sau người cười. = He laughs best who laughs last.
Cướp công cách mạng. = To steal someone's thunder.
Dân mù tôn chột làm vua. = In the land of the blind, the one-eyed man is king.
Dục tốc bất đạt. = Haste makes waste.
Dễ như trở bàn tay. = Be like taking candy from a baby
Dùng cán bút làm đòn xoay chế độ (Sóng Hồng). = The pen is mightier than the sword.
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm = Men make houses, women make homes.
Đắt như tôm tươi = Sell like hot cakes.
Đứng núi này trông núi nọ. = The grass is always greener on the other side of the fence.
Đổ thêm dầu vào lửa. = Add fuel to the fire. Pour oil on the flames
Đèn nhà ai nấy tỏ. = Let every man mind his own business.
Đi với Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. = He who goes with wolves learns to howl.
Được đằng chân lân đằng đầu. = Give him an inch and he'll take a yard.
Được cái nọ mất cái kia. = You cannot eat your cake and have it.
Đỏ bạc đen tình. = Lucky at cards unlucky in love.
Đường nào cũng dẫn đến La mã. = All roads lead to Rome.
Đừng vạch áo cho người ta xem lưng. = Do not wash your dirty linen in public.
Đừng dạy đĩ vén váy. = Don't teach fish swim.
Được voi đòi tiên. = If you give a mouse a cookie he's going to ask for a glass of milk.
Gieo gió gặt bão. Gieo nhân nào thì gặt quả nấy = You reap what you sow
Giết gà bằng dao mổ trâu. = Use a sledgehammer to crack a nut.
Giết người bịt miêng. = Dead men tell no tales.
Giảng tuồng. = Elvis has left the building.
Già dịch. = Dirty old man
Giọt máu đào hơn ao nước lã. = Blood is thicker than water.
Hên xui. = Luck of the draw.
Họa vô đơn chí, (phước bất trùng lai). = Misfortunes never come alone. It never rains but it pours.
Hết xí quách. = out of gas
Hoạ trung hữu phúc (trong cái rủi có cái may) = Every dark cloud has a silver lining.
Kén cá chọn canh = To pick and choose.
Không thầy đố mày làm nên = No guide, no realization
Không ai giàu ba họ, (không ai khó ba đời) = From shirtsleeves to shirtsleeves in three generations.
Không có lửa sao có khói. = where there's smoke, there's fire; There's no fire without smoke.
Khôn ba năm dại một giờ. = No man is wise at all time.
Lấy độc trị độc. = Fight fire with fire.
Lấy thúng úp voi = To put a quart into a pint pot
Lưới trời lồng lộng nhưng khó thoát. = The mills of God grind slowly, yet they grind exceeding small.
Mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau= Diamond cuts diamond.
Mắt to hơn bụng. = His eyes are bigger that his stomach.
Mặt nhân từ mà ruột hiểm sâu. = A fair face may hide a foul heart.
Mèo khen mèo dài đuôi. = Every bird thinks his own nest best; Every cook praises his own broth.
Mèo mù vớ cá rán. = Fortune favors the fools.
Một mũi tên trúng hai đích. Một đá chọi hai chim; Môt công hai chuyện. = Kill two birds with one stone.
Một điều nhịn bằng chín điều lành. = If you are patient in one moment of anger, you will avoid 100 days of sorrow.
Mới có ván đã bán thuyền.. = Dont count your chickens before they hatch
Muốn ăn thì lăn vào bếp. = He that would eat the fruit must climb the tree.
Mưu sự tai nhân, thành sự tai thiên. = Man proposes, God disposes.
Năm thì mười họa. = Once in a blue moon.
Ngưu tầm ngưu mã tầm mã. = Birds of a feather flock together.
Nhàn cư vi bất thiện. = An idle mind is the devil's workshop; Idle hands are the devil's tools.
Nhân nào, quả nấy. = What goes around comes around.
Nhân duyên tiền định. = Marriages are made in heaven.
Nhân vô thập toàn. = To err is human
Nhắc Tào Tháo thì Tào Tháo đến. = Speak of devil and he will appear.
Nhập gia tùy tục. = When in Rome, do as the Romans do.
Nói có sách mách có chứng = To speak by the book
Nồi nào úp vung nấy. = Every Jack has his Jill.
Nỗi da gà. = Have goose pimples.
Nước đổ lá môn; Nước đổ đầu vịt. = Water off a duck's back; Fallen on deaf ears.
Nước đục thả câu. = To fish in troubled waters
Nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. = laughter is the best medicine.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh. = An ounce of prevention is worth a pound of cure; Prevention is better than cure.
Rượu ngon phải có bạn hiền.= Old friends and old wine are best.
Sinh nghề tử nghiệp. = He who lives by the sword dies by the sword
Suy bụng ta ra bụng người = A wool seller knows a wool buyer
Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay. = There are two sides to every story
Tại anh tại ả, tại cả đôi bên = It takes two to do something
Tai vách mạch rừng. = Hedges have eyes and walls have ears.
Tay làm hàm nhai. = Living hand to mouth.
Tắc đèn nhà ngói cũng như nhà tranh. = All cats are grey in the dark.
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. = God sends fortune to fools.
Thả tép bắt tôm. = A sprat to catch a mackerel.
Thả con săn sắt, bắt con cá rô. = To throw out a sprat to catch a mackere.
Thao thao bất tuyệt = A flood of words
Thắc lưng buộc bụng. = Tighten your belt
Thắng làm vua, thua làm giặc = Make or mar. Sink or swim. Neek or nothing
Thế thiên hành đạo. = Take the law into one's own hands
Thùng rổng kêu to. = Empty Vessels Make The Most Noise.
Thương cho roi cho vọt, nghét cho ngọt cho bùi. = Spare the rod, spoil the child; He who withholds his rod hates his son, but he who loves him disciplines him diligently
Thương em mấy núi cũng trèo mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua. = There ain't no mountain high enough, ain't no valley low enough, ain't no river wide enough to keep me from you.
Thừa sống thiếu chết (Ngàn cân treo sợi tóc) = More death than alive
Tiệc vui nào mà không tàn. = All good things come to an end.
Tiền trao cháo múc. = if you touch pot you must touch penny.
Tiền nào của nấy. = Pay peanut get monkey.
Tình địch. = Romantic rival.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn = A good name is a rich heritage. A good fame is better than a good face.
Trèo cao té đau. = The higher you climb, the harder you fall. Pride will have a fall
Trứng mà đòi khôn hơn vịt. = Teach one's grandmother to suck eggs
Tránh vỏ dưa, gặp vỏ dừa. = Out of the frying pan and into the fire.
Trống đánh xuôi kèn thổi ngược. = The left hand doesn't know what the right hand is doing.
Tự lực cánh sinh. = Every tub must stand on its own bottom.
Uống như hủ chìm. = Drink like a fish.
Việc hôm nay chớ để ngày mai = Never put off till tomorrow what you can do today.
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn = Diamond cut diamond. One nail drives out another.
Vòng vo tam quốc. = To beat around the bush.
Vô độc bất trượng phu. = The end justifies the means.
Vạn sự khở đầu nan. = The first step is the hardest.
Vụng múa chê đất lệch; Vụng hát chê đình tranh. = A bad workman quarrels with his tools.
Xa mặt cách lòng. = Out of sight out of mind.