《文法時態對照表》
超清楚的表格~ 趕快存起來👍🏽
-
simple present 現在簡單式
present progressive 現在進行式
simple past 過去簡單式
past progressive 過去進行式
present perfect 現在完成式
present perfect progressive 現在完成進行式
past perfect 過去完成式
past perfect progressive 過去完成進行式
future未來式
future progressive 未來進行式
future perfect未來完成式
conditional 條件句
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過11萬的網紅GreatKidsLearning,也在其Youtube影片中提到,英文基礎文法85 - 現在完成進行式 (English Basic Grammar - Present Perfect Progressive Tense) 其它相關學習影片的播放清單: 英文單字倍增法: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcI...
present perfect progressive 在 Step Up English Facebook 八卦
12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) S + Vs/es + O
(-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
(?) DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
S+ AM/IS/ARE + O
S + AM/IS/ARE + NOT + O
AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
S+ BE + NOT + V_ing + O
BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
+ Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
- VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S + V_ed + O
S + DID+ NOT + V + O
DID + S+ V+ O ?
- VỚI TOBE
S + WAS/WERE + O
S+ WAS/ WERE + NOT + O
WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
S + was/were + NOT+ V_ing + O
was/were + S+ V_ing + O ?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
S + have/ has + NOT+ Past participle + O
have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
S + have/ has + been + NOT + V_ing + O
have/ has +S + been + V_ing + O
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
S + had + NOT+ Past Participle + O
had + S+ Past Participle + O
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
S + had + been + NOT+ V_ing + O
had + been + S + V_ing + O
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
shall/will +S+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
shall/will + S+ have been + V_ing + O
Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
present perfect progressive 在 Syrena- Singapore's First Mermaid Facebook 八卦
Beyond thrilled and honoured to be the headliner at the convention the mermaid world's talking about: Mermagic Con 2020. MMC is the first mermaid convention to fly a mermaid halfway across the world! ✈️🗺️
I'll be teaching my Syrens Rising masterclass: where you'll learn techniques in grace and dynamism underwater, that'll change not only the way you mermaid, but the way you present yourself in still and moving media. 💖
There will also be a very special certificate presentation... 😉
Thank you to all the people who have reacted so positively: I positively cannot wait to meet each of you personally!
🧜🏻♀️🧜🏻♀️ Leave a comment if you'll be coming to say shello! 🧜🏻♀️🧜🏻♀️
▫️
▫️
Mermagic Con tickets are now LIVE! Fin over to @mermagiccon to grab them. My workshop details and tickets will be released later this year. X
Announcing our 2020 headliner: Syrena- Singapore's First Mermaid!!
Syrena is Singapore’s first and premier professional mermaid performer. In a time when the city of Crazy Rich Asians had never heard of professional mermaids, Syrena carved out a niche, then an empire. Syrena is also the founder of the Singapore Mermaid School (& Pod!), where her progressive syllabus blending mermaid myth and theory with the technicalities of mermaid physicality sees students of all ages learning to embody mermaids in a holistic, meticulously-tiered journey.
Some of Syrena’s favourite milestones include partnering with the Singapore Zoo in 2016 to oversee, choreograph, & perform in Singapore’s first ever mermaid aquarium show; bringing back the sold-out month-long performance by popular demand in 2018.
Syrena has partnered with JW Marriott South Beach to direct & perform weekly signature shows in a beautiful glass-walled tank bar; and has since performed there for clients such as Facebook, Leica UAE, Expedia, and JP Morgan. She teaches her renowned Platinum: Aquarium courses there: a level for adept mermaids which simulates a performative aquarium setting.
Syrena recently launched Singapore’s first outdoor mermaid tank exhibit, and can be found mesmerizing crowds there for the entirety of April 2019.
She also collaborated with ION Orchard’s to perform in Singapore’s first outdoor mermaid installation for their Spring Summer Campaign
Syrena will be offering workshops in how to perfect your techniques to capture better media: still or on film. You will need a con pass to attend these unique workshops. Workshop slots will be on sale October first , but you can get your early bird discount tickets for the con today at: https://www.eventbrite.com/e/mermagic-con-2020-tickets-5705…
present perfect progressive 在 GreatKidsLearning Youtube 的評價
英文基礎文法85 - 現在完成進行式 (English Basic Grammar - Present Perfect Progressive Tense)
其它相關學習影片的播放清單:
英文單字倍增法: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbZ3VKhzf4ly1lM4i-Z_eBFv
學習中英文: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbabhNuVvZWgtajYoF9VawC4
唐詩三百首: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbyg5uLxZotvXfZrK5_t8Br
英文基礎閱讀與聽力: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbn5adEk87hlxbpMZfQDD5G
英文日常口語(English Daily Conversation): https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbwKGyw-K8f5jh-mIwARCgJ
情人節英文日常口語: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbZp9Al8kBa3iNVONRID_WV9
中文學習: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbNs2hymyK17oTLLlP0y90w
英文常用片語: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbib1KSDPAQlsDuG0BkS0I-
中文成語學習: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbaZVeHYfsWTNXgNKymILLIu
ㄅㄆㄇ練習-Chinese Phonics: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbY-Svl4p641U-5DCpwlWsXW
ㄅㄆㄇ拼音範例: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYQ4Dk0xqZ4prAr39bvrs3X
唐代李白的詩: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbaLq6Ilu4ODNAi-926thnIu
英文基礎文法: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbSMWYX3_CNjd4ZE_lqQppN
英文發音練習 (Phonics): https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbZMJTrz59dBXXW0qPDGVdLo
ABC 發音練習-ABC Phonics: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYzUqY70d4A9HYNwMqHMdwR
KK發音清晰版-KK Phonics: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbbB-Qh7E3Z3tXQimg3Oh75i
3年級數學-Grade 3 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbaz_lrxc10dOQPpT-xdZrJ3
4年級數學-Grade 4 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbZ26Xw9C0rrYX3pVOjYr2-_
2年級數學-Grade 2 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYmYY2JWHx492eLB-en9JTG
8年級數學-Grade 8 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYjniNhLJOkJqAAhNmoPNY_
7年級數學-Grade 7 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYG-7kDr-fCnDVCNWg6Qf9U
5年級數學-Grade 5 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbY0cQ_J95u69cmOskxqNsGr
6年級數學-Grade 6 Math: https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbaqO07HAxytuNhEr62twSu9
1年級數學 (Grade 1 Math): https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbY051AXIsmmhDXzvJ1eMr--
中文修辭學 (Chinese Rhetoric) https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYECJKZF6evTbdeV2NsSf1T
英文諺語 (English Proverbs) https://www.youtube.com/playlist?list=PL_xcIE0AQTbYOstxkcoh-nI6wjqw_l2fD