รายชื่อภาพยนตร์เข้าชิงรางวัล "ลูกโลกทองคำ 2021"
แม้ว่าปี 2020 ภาพยนตร์จะหายจากตารางฉายไปแทบทั้งหมด แต่บรรดาหนังดีก็ไม่ได้ลาโรงไปทั้งหมด หลายเรื่องย้ายไปลงสตรีมมิ่งดังอย่าง Netflix ภาพยนตร์ที่โดดเด่นที่สุดในปีนี้คงหนีไม่พ้นหนังสาวมั่นล้างแค้นชายชั่ว Promising Young Woman ที่มาแรงแซงทางโค้งในนาทีสุดท้าย และแมทช์ชิงรางวัลครั้งสำคัญระหว่างดูโอผู้กำกับและนักเขียนบท David Fincher จาก Mank และ Aaron Sorkins จาก The Trial of the Chicago 7
ส่วนที่น่าตกใจไม่แพ้กันคือการหลุดโผของหนังฟอร์มเยี่ยมอย่าง Da 5 Blood ของ Spike Lee ที่ไม่ได้ชิงอะไรเลย ในขณะที่ผลงานสุดแสนทะเยอทะยานของ Christopher Nolan อย่าง Tenet เข้าชิงเพียงดนตรีประกอบยอดเยี่ยม!
ภาพยนตร์ยอดเยี่ยม - ดราม่า
- The Father
- Mank
- Nomadland
- Promising Young Woman
- The Trial of the Chicago 7
ภาพยนตร์ยอดเยี่ยม - เพลง และ ตลก
- Borat Subsequent Moviefilm
- Hamilton
- Palm Springs
- Music
- The Prom
ผู้กำกับยอดเยี่ยม
- Emerald Fennell จาก Promising Young Woman
- David Fincher จาก Mank
- Regina King จาก One Night in Miami
- Aaron Sorkin จาก The Trial of the Chicago 7
- Chloé Zhao จาก Nomadland
บทภาพยนตร์ยอดเยี่ยม
- Emerald Fennell จาก Promising Young Woman
- Jack Fincher จาก Mank
- Aaron Sorkin จาก The Trial of the Chicago 7
- Florian Zeller, Christopher Hampton จาก The Father
- Chloe Zhao จาก Nomadland
นักแสดงนำชายยอดเยี่ยม - เพลง และ ตลก
- Sacha Baron Cohen จาก Borat Subsequent Moviefilm
- James Corden จาก The Prom
- Lin-Manuel Miranda จาก Hamilton
- Dev Patel จาก The Personal History of David Copperfield
- Andy Samberg จาก Palm Springs
นักแสดงหญิงยอดเยี่ยม - เพลง และ ตลก
- Maria Bakalova จาก Borat Subsequent Moviefilm
- Kate Hudson จาก Music
- Michelle Pfeiffer จาก French Exit
- Rosamund Pike จาก I Care a Lot
- Anya Taylor-Joy Emma
นักแสดงนำชายยอดเยี่ยม - ดราม่า
- Riz Ahmed จาก Sound of Metal
- Chadwick Boseman จาก Ma Rainey’s Black Bottom
- Anthony Hopkins จาก The Father
- Gary Oldman จาก Mank
- Tahar Rahim จาก The Mauritanian
นักแสดงนำหญิงยอดเยี่ยม - ดราม่า
- Viola Davis จาก Ma Rainey’s Black Bottom
- Andra Day จาก The United States vs. Billie Holiday
- Vanessa Kirby จาก Pieces of a Woman
- Frances McDormand จาก Nomadland
- Carey Mulligan จาก Promising Young Woman
นักแสดงสมทบชายยอดเยี่ยม
- Sacha Baron Cohen จาก The Trial of the Chicago 7
- Daniel Kaluuya จาก Judas and the Black Messiah
- Jared Leto จาก The Little Things
- Bill Murray จาก On the Rocks
- Leslie Odom, Jr. จาก One Night in Miami
นักแสดงสมทบหญิงยอดเยี่ยม
- Glenn Close จาก Hillbilly Elegy
- Olivia Colman จาก The Father
- Jodie Foster จาก The Mauritanian
- Amanda Seyfried จาก Mank
- Helena Zengel จาก News of the World
ภาพยนตร์ภาษาต่างประเทศยอดเยี่ยม
- Another Round
- La Llorona
- The Life Ahead
- Minari
- Two of Us
ดนตรีประกอบยอดเยี่ยม
- The Midnight Sky
- Tenet
- News of the World
- Mank
- Soul
เพลงประกอบยอดเยี่ยม
- Fight for You จาก Judas and the Black Messiah
- Hear My Voice จาก The Trial of the Chicago 7
- Io Si (Seen) จาก The Life Ahead
- Speak Now จาก One Night in Miami
- Tigress & Tweed จาก The United States vs. Billie Holliday
แอนิเมชันยอดเยี่ยม
- The Croods: A New Age
- Onward
- Over the Moon
- Soul
- Wolfwalkers
#จดอ #JUSTดูIT
同時也有407部Youtube影片,追蹤數超過31萬的網紅EXIT JACK,也在其Youtube影片中提到,フィリピン政府に地図から消された、完全に除外された街「スモーキーマウンテン」はワンピースのルフィの出身地である「グレイターミナル」のモデルとされている場所! フィリピンマニラの中でもかなり濃い経験した! チャンネル登録ほんまによろしく! 【Follow】 マンペーのInstagramとTwitt...
exit jack 在 Ohsusu Facebook 八卦
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
exit jack 在 Akuna Facebook 八卦
每年萬聖節都想要拍些甚麼~🎃
先來個經典 清淡(?!)口味吧☠️💀👻
特殊妝髮造型持續接案中!!
{ The Nightmare Before Christmas }
jack Akuna
sally Chu Chi
photo HC Photography
場景 Exit No.9 九號出口 黑歐風萬聖節
exit jack 在 EXIT JACK Youtube 的評價
フィリピン政府に地図から消された、完全に除外された街「スモーキーマウンテン」はワンピースのルフィの出身地である「グレイターミナル」のモデルとされている場所!
フィリピンマニラの中でもかなり濃い経験した!
チャンネル登録ほんまによろしく!
【Follow】
マンペーのInstagramとTwitter
→https://www.instagram.com/mampei_exitjack/?hl=ja
→https://twitter.com/mampei
【EXIT JACKのtwitter】
→https://twitter.com/exit_jack
【EXIT JACKのInstagram】
→https://www.instagram.com/exit_jack/
【EXIT JACKのShowroom】
→https://www.showroom-live.com/mypage
【EXIT JACK公式Facebook】
→https://www.facebook.com/EXIT-JACK-18...
【イベント出演、番組出演、ご相談等の依頼はこちら】
→exitjack@gmail.com
【これまでの旅】
キャンピングカーで日本一周
キャンピングカーでアメリカ10,000km横断
無一文でユーラシア大陸横断
世界で一番富裕層が集まる香港で『わらしべ長者』
オーストラリア縦断
フィリピンカオス旅
#フィリピン
#マニラ
#スラム街
#スモーキーマウンテン
#ワンピース
TheFatRat - Oblivion (feat. Lola Blanc)
https://www.youtube.com/watch?v=Gc3tqnhmf5U
exit jack 在 Asian Street Food Youtube 的評價
サッポロ一番塩らーめん
https://amzn.to/2nGtAN9
インドの袋麺を作る屋台でサッポロ一番塩らーめんを作ってもらいました。
インド風にアレンジされた日本のらーめん。
ピリ辛で本当に美味しいです。是非お試しを!
友人のExit Jackまんぺー君にも出演していただきました
https://www.youtube.com/channel/UCS-l9TqZkne23sB9csP5PpA
ツイッター
http://twitter.com/tubotubowa
インスタグラム
https://www.instagram.com/tsubowa/?hl=ja
ブログ
http://www.whitoa.com/tsubowa/
インドあるある
https://note.mu/tsubowa/m/m2f5da0e6111b
サブチャンネル / TUBO360
https://www.youtube.com/channel/UCMH4Wrj_kZPgeE8pSqFfR2g
限定ライブ配信や、1対1で話ができる場所を用意してもらいました。
初回無料です。ご希望の方のみどうぞ!
https://c457d.app.goo.gl/wkiY
不思議なグッズを作ってみました。
https://tsubowa.booth.pm/
これまでの動画の字幕なし(英語版)を作っています。
https://www.youtube.com/channel/UCHMA_WFUGoc2c9U3-sbBKBw
インドで働きたい!という方がいたらご連絡ください。
recruit@alamikosolutions.com
動画一覧
https://matome.naver.jp/odai/2151120135664390301
Facebookページ作ってみました(使い方を勉強中)
https://goo.gl/iEs4w7
exit jack 在 EXIT JACK Youtube 的評價
フィリピンのマニラでは驚くほどの美貌を持った女性を街中でかなり見かけるので、我慢しきれずナンパしまくろう!あっ!企画にしよう!と思って撮った動画です!
みんなは誰が一番可愛かった?
<youtuberの女の子のチャンネル>
https://www.youtube.com/channel/UCtYABB-6J28osXKmDM9p1UA
【Follow】
マンペーのInstagramとTwitter
→https://www.instagram.com/mampei_exitjack/?hl=ja
→https://twitter.com/mampei
【EXIT JACKのtwitter】
→https://twitter.com/exit_jack
【EXIT JACKのInstagram】
→https://www.instagram.com/exit_jack/
【EXIT JACKのShowroom】
→https://www.showroom-live.com/mypage
【EXIT JACK公式Facebook】
→https://www.facebook.com/EXIT-JACK-18...
【イベント出演、番組出演、ご相談等の依頼はこちら】
→exitjack@gmail.com
【これまでの旅】
キャンピングカーで日本一周
キャンピングカーでアメリカ10,000km横断
無一文でユーラシア大陸横断
世界で一番富裕層が集まる香港で『わらしべ長者』
オーストラリア縦断
フィリピンカオス旅
#フィリピン
#マニラ
#スラム街
#ナンパ
#美女大国
#海外美女
TheFatRat - Oblivion (feat. Lola Blanc)
https://www.youtube.com/watch?v=Gc3tqnhmf5U