TIỀN TỐ , HẬU TỐ - BÀI 3
1. cardio-
- VD: cardioid (hình tim), cardiac (thuộc về tim), cardiograph (máy điện tâm đồ)
2. chron-
- Chỉ "thời gian"
- VD: chronicle (sử biên niên), chronic (kinh niên), anachronistic (lỗi thời)
3. cide
- Trong các danh từ có nghĩa là "giết"
- VD: homicide (tội giết người), infanticide (tội giết trẻ con), insecticide (thuốc diệt côn trùng), pesticide (thuốc trừ sâu), herbicide (thuốc diệt cỏ), genocide (tội diệt chủng)
4. circum-
- Có nghĩa "vòng quanh"
- VD: circumspect (thận trọng, gốc spect nghĩa là "nhìn", circumference (chu vi), circumlocution (sự quanh co)
5. co-
- Có nghĩa "đồng, cùng"
- VD: co-author (đồng tác giả), co-founder (đồng sáng lập viên), co-exist (cùng tồn tại, tồn tại song song)
6. counter-
- Với động từ và danh từ. Có nghĩa "phản lại, chống lại, ngược lại"
- VD: counter-attack (phản công), counterstrike (phản công), counter-terrorism (chống khủng bố), counterblow (cú đấm trả), counterfire (bắn trả), counter- productive (phản tác dụng), counter-clockwise (ngược chiều kim đồng hồ)
- Ghi chú: anti- cũng có nghĩa tương tự nhưng nhẹ hơn. Có người phân biệt anti- terrorism có nghĩa là "chống về quan điểm mà ko làm gì", còn counter-terrorism có nghĩa là "chống đi kèm với hành động (vũ lực chẳng hạn)"
7. -craft
- Cách dùng 1: với danh từ hoặc hiện tại phân từ để tạo danh từ mới. Danh từ mới này nói về "phương tiện di chuyển"
- VD: aircraft (máy bay), hovercraft (thủy phi cơ), landing-craft (tàu đổ bộ), spacecraft (tàu không gian)
- Cách dùng 2: với danh từ, nghĩa là "khả năng, kỹ năng, kỹ thuật"
- VD: filmcraft (kỹ thuật phim ảnh), bushcraft (kỹ thuật chăm bón cây cảnh), needlecraft (kỹ năng may vá, witchcraft (ma thuật, yêu thuật), woodcraft (tài đi rừng; nghề mộc), statecraft (sự quản lý nhà nước)
8. cross-
- Cách dùng 1: nghĩa là "xuyên, xuyên suốt, xuyên qua"
- VD: a large cross-national survey (cuộc thăm dò trên cả nước), cross-border (xuyên biên giới), cross-town (xuyên tỉnh thành), cross-country (xuyên miền đồng quê
- Cách dùng 2: nghĩa là "chéo"
- VD: cross-reference (tra cứu chéo), cross-cultural study (cuộc nghiên cứu về sự tương tác, hòa nhập văn hóa), cross-breed (giống lai chéo)
9. crypto-
- Nghĩa là "ngầm, bí mật, chưa đuợc biết"
- VD: crypto-coalition (liên quân bí mật), crypto-fascist (tên phát xít bí mật), crypto- democrat (đảng viên đảng Dân chủ ngầm)
10. -cy
- Cách dùng 1: với tính từ (thường tận cùng là T)--> danh từ liên quan chỉ "tình trạng, trạng thái".
- Cách viết: bỏ T hay TE ở cuối từ gốc trước
- VD: accuracy (sự chính xác), privacy (sự riêng tư), dependency (sự phụ thuộc), infancy (lứa tuổi sơ sanh), proficiency (sự tinh thông), hesitancy (sự do dự)
- Cách dùng 2: với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ "tước hiệu, chức vụ" hay "nghề"
- VD: presidency (chức tổng thống), accountancy (nghề kế toán), piracy (nghề ăn cướp), bureaucracy (sự quan liêu), captaincy (bậc đại úy), candidacy (sự ứng cử)
11. de-
- Cách dùng 1: Với động từ --> động từ chỉ hành động đối nghịch lại động từ gốc
- VD: deactivate (vô hiệu hóa), deallocate (từ này trong ngành Tin, ko biết ), decentralize (phân quyền về địa phương), decompress (bung nén), decontaminate (khử nhiễm), decouple (tách ra), de-emphasize (không nhấn mạnh), decolonize (trả lại độc lập), decongest (làm cho lưu thông, hết tắc nghẽn), dehydrate (loại nước)
- Cách dùng 2: với danh từ --> "xóa bỏ, tẩy trừ"
- VD: debug (tìm và sửa lỗi), defrost (làm tan băng), descale (đánh vẩy), de-skill (coi thường)
12. deca-
- Nghĩa là "mười, thập"
- VD: decagon (hình thập giác), decahedron (khối thập diện), decametre ( = 10 metres)
13. demi-
- Nghĩa là "bán, 1 nửa"
- VD: demi-god (nửa người nửa thần), demi-world (nửa thế giới)
14. derm-
- nghĩa là "da, bì"
- VD: dermal (thuộc da), dermatitis (viêm da), dermatology (khoa da liễu), epidermis (lớp biểu bì, epi có nghĩa là "ở trên, ở bề mặt"
15. dis-
- Với danh từ (có khi tính từ) hay động từ --> chỉ "sự đối nghịch, trái ngược"
- VD: disconnect, disagree (bất đồng), disallow (ko cho fép), disarm (giải giáp), disband (giải tán), discredit (làm mất uy tín), disprove (phản chứng, bác bỏ), disobey (ko nghe theo), dislike (ko thích), disadvantage (sự bất lợi), disorder (sự lộn xộn), disrespect (sự bất kính), dissimilar (khác nhau)
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過7萬的網紅Mohd Azizam,也在其Youtube影片中提到,Poco F3 Dilancarkan serentak dengan Poco X3 Pro,tetapi ada perbezaan yang sangat jelas antara kedua dua peranti tersebut.Kali ni,kita nak selongkar sa...
demi crypto 在 Mohd Azizam Youtube 的評價
Poco F3 Dilancarkan serentak dengan Poco X3 Pro,tetapi ada perbezaan yang sangat jelas antara kedua dua peranti tersebut.Kali ni,kita nak selongkar satu demi satu,apa rahsia Poco F3.Jom kita review
*Harga rasm untuk versi 6GB 128GB iakah RM1399
ANDA BOLEH MEMBELI DI
Lazada Link 1: http://bit.ly/LAZ_PF31
Lazada Link 2: http://bit.ly/LAZ_PF32
Shopee Link 1: https://shp.ee/tp6zs3y
Shopee Link 2: https://shp.ee/ndfac8y
Cashback SHOPEE & LAZADA: http://bit.ly/OnCashback
JOM FOLLOW
YOUTUBE : http://www.youtube.com/MohdAzizam?sub_confirmation=1
INSTAGRAM : https://www.instagram.com/azizam_ig
FACEBOOK : https://www.facebook.com/MohdAzizamYT
JUAL BELI CRYPTO : http://bit.ly/TradeMY
Contact me for any Product Review/Collaboration and others : azizam97@gmail.com
#MohdAzizam #PocoF3 #BaikBeliPoco

demi crypto 在 Andy Demi showed this Crypto coin to his students ... - YouTube 的八卦
Now that's not saying that he has a magic wand that can find 3X on command because truth be known, he had already identified this as a ... ... <看更多>