TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG WRITING CHỦ ĐỀ ADVERTISING
Chủ đề này cũng khá gần gũi với các bạn, tuy nhiên liệu bạn đã có trong tay từ vựng nào hay ho về Advertising chưa? :) Cô chia sẻ với bạn những từ vựng hay, ý tưởng hữu ích để bạn chữa bệnh ‘bí ý, bí từ’ về chủ đề này nhé.
🐾 inform somebody of/about something (verb)
Meaning: to tell somebody about something
Vietnamese: thông báo với ai đó về việc gì
🐾 make a purchase (verb phrase)
Meaning: to buy something
Vietnamese: mua
🐾 reputation for something/ for doing something (noun)
Meaning: the opinion that people have about what somebody/something is like, based on what has happened in the past
Vietnamese: danh tiếng về cái gì đó
🐾 build customers’ loyalty (verb phrase)
Meaning: to establish or get loyalty from the customers
Vietnamese: xây dựng lòng tin của khách hàng
🐾 job opportunity (compound noun)
Meaning: the chance of getting a job
Vietnamese: cơ hội nghề nghiệp
🐾 appreciate something (verb)
Meaning: to recognize the good qualities of something
Vietnamese: công nhận, thưởng thức, chiêm ngưỡng cái gì đó
🐾 manipulate somebody into doing something (verb)
Meaning: to control or influence somebody/something, often in a dishonest way so that they do not realize it
Vietnamese: kiểm soát hay lôi kéo ai đó làm việc gì đó mà người ta không nhận ra
🐾 exaggerate (verb)
Meaning: to make something seem larger, better, worse, or more important than it really is
Vietnamese: phóng đại
🐾 mislead somebody (into doing something) (verb)
Meaning: to give somebody the wrong idea or impression and make them believe something that is not true
Vietnamese: đánh lừa ai đó
🐾 marketing strategy (compound noun)
Meaning: a plan for advertising a product
Vietnamese: chiến lược tiếp thị
Đọc chi tiết tại đây: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-advertising.html
believe noun 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 八卦
Cùng học tiếng Anh và các kiến thức bổ ích với thầy Hà và Phong qua series: The World in 4 Minutes.
Ở video này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về năm nhậm chức đầu tiên của tổng thống Mỹ Đỗ Nam Trung, cùng những từ vựng hay ho về chính trị/kinh tế 😉
CÁC BƯỚC HỌC THEO VIDEO:
1/ Xem video và ghi lại các từ mới, đã được in đậm trong video và liệt kê ở dưới.
2/ Comment trả lời 3 câu hỏi cuối video bằng tiếng Anh:
- What do white supremacists believe in?
- Write a sentence with "deserve credit for" (xem ví dụ ở dưới)
- What do you think of the president after watching this video?
3/ Sau khi đã comment trả lời tập writing, thì hãy cùng tập listening bằng cách xem video gốc của The Economist tại: https://www.youtube.com/watch?v=lZxWttjB6uE
LIST CÁC TỪ MỚI TRONG VIDEO:
▪ TWEET/twiːt/ (verb): đăng tin lên mạng xã hội Twitter
Ví dụ: He often tweets about this thoughts = Anh ấy thường xuyên post những suy nghĩ của mình lên Twitter.
▪ BRAG /bræɡ/ (verb): khoe khoang (nghĩa tiêu cực)
Ví dụ: He bragged that he passed the exam by cheating = Anh ta khoe là đã đỗ kỳ thi bằng cách gian lận.
▪ LIBERAL/ˈlɪbərəl/ (adj): tự do, phóng khoáng = generous
Ví dụ: She is very liberal with her money = Cô ấy rất thoải mái trong việc chi tiêu.
▪ PRESENCE/ˈprezns/ (noun): sự xuất hiện, sự hiện diện
Ví dụ: He hardly seemed to notice my presence = Anh ấy gần như không nhận ra sự có mặt của tôi.
▪ MAR /mɑː(r)/ (verb): làm hỏng một cái gì đó tốt.
Ví dụ: The game was marred by the behaviour of drunken fans = Trận đấu đã bị làm hỏng bởi hành vi của các cổ động viên say rượu.
▪ DEALING /ˈdiːlɪŋ/ (noun): sự quan hệ, hợp tác
Ví dụ: She has always been very polite in her dealings with me = Cô ấy luôn rất lịch sự khi hợp tác cùng tôi.
▪ WHITE SUPREMACIST /ˌwaɪt suːˈpreməsɪst/: những người theo chủ nghĩa Da trắng Thượng đẳng.
Ví dụ: White supremacists want to deport everyone of a different skin colour = Những nhóm da trắng thượng đẳng muốn trục xuất tất cả những ai có màu da khác.
▪ SUPREME /suːˈpriːm/ (adj): tối thượng, cao nhất
Ví dụ: Roger Federer is the supreme champion of tennis = Roger Federer là nhà vô địch tối thượng của tennis.
▪ SET ABOUT = bắt đầu làm một việc gì đó.
Ví dụ: We started about cleaning the house = Chúng tôi bắt đầu lau dọn nhà.
▪ EXECUTIVE ORDER /ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːdə(r)/ = mệnh lệnh hành pháp, do tổng thống ký và ban hành mà không thông qua Quốc hội.
▪ BACK OUT = rút lui khỏi một thỏa thuận mà bạn đã đồng ý trước đó.
Ví dụ: He lost confidence and backed out of the deal at the last minute
▪ FREE TRADE AGREEMENT:
free trade = tự do thương mại, tự do trao đổi buôn bán.
free trade agreement = thỏa thuận tự do thương mại.
▪ ENACT /ɪˈnækt/ (verb) = thông qua một đạo luận
Ví dụ: The new law on Internet security was enacted by Parliament = Đạo luật mới về An ninh mạng đã được thông qua bởi Quốc hội.
▪ TAX-REFORM /tæks rɪˈfɔːm/ = Cải cách thuế
▪ BILL /bɪl/ (noun) = dự thảo luật
Lưu ý: từ bill có rất nhiều nghĩa. Trong trường hợp này là nghĩa luật pháp.
Ví dụ: The President introduced a bill on education reform = Tổng thống đã đưa ra một dự thảo luật về cải cách giáo dục.
▪ DECLARATION/ˌdekləˈreɪʃn/ (noun) = tuyên bố chính thức
Ví dụ: The Declaration of Independence of the United States was signed in 1776 = Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ được ký vào năm 1776.
▪ CONTINUE THE TREND = tiếp tục xu hướng
Ví dụ: The rate of child obesity went up this year, continuing the trend from the last decade = Tỉ lệ béo phì ở trẻ em đi lên trong năm nay, tiếp tục xu hướng từ thập kỷ trước.
▪ PRESIDENCY /ˈprezɪdənsi/ (noun) = nhiệm kỳ tổng thống, chức vụ tổng thống
Ví dụ: She hopes to be the first woman elected to the presidency of the United States = Cô ấy hy vọng sẽ trở thành tổng thống nữ đầu tiên của nước Mỹ.
▪ RECESSION/rɪˈseʃn/ (noun) = suy thoái kinh tế
Ví dụ: The economy is in deep recession = Nền kinh tế đang suy thoái nặng nề.
▪ DESERVE SOME CREDIT = xứng đáng ghi nhận công sức
Ví dụ: The neighbours deserve some credit for their help in putting out the fire = Những người hàng xóm xứng đáng được ghi nhận công sức vì nỗ lực dập tắt ngọn lửa của họ.
▪ PARIS ACCORD ON CLIMATE CHANGE = (Thỏa thuận chung Paris) là một thỏa thuận về biến đổi khí hậu chi phối các biện pháp giảm carbon dioxide từ năm 2020.
▪ UNDERMINE /ˌʌndəˈmaɪn/ (verb) = làm hỏng, làm yếu đi, làm kém hiệu quả
Ví dụ: Recent defeats have undermined soldiers’ morale = Những trận thua gần đây đã làm ảnh hưởng xấu đến tinh thần của binh lính.
▪ NATO = North Atlantic Treaty Organisation = Hiệp Ước Quân Sự Bắc Đại Tây Dương
▪ UNIVERSAL VALUES = những giá trị nhân bản, toàn cầu
Ví dụ: The right to happiness is a universal value = Quyền được hạnh phúc là một giá trị nhân bản.
▪ DEMOCRACY /dɪˈmɒkrəsi/ (noun) = sự dân chủ, nền dân chủ
Ví dụ: In a democracy, people can vote for whom they believe in = Ở một nền dân chủ, người dân có thể bầu cử cho người họ tin tưởng.
▪ HUMAN RIGHTS = nhân quyền
Ví dụ: Freedom of speech is a basic human right = Tự do ngôn luận là một nhân quyền căn bản.
▪ APPROVAL RATING = tỉ lệ ủng hộ (chỉ dùng với chính trị gia/tổng thống)
believe noun 在 孟買春秋 Facebook 八卦
★ 本日實用單字 ★
我不是歷史系,不用等到日後,現在我就要說,臉皮太厚的國之妖孽。
番人說,等等,妳說誰這樣說他?我說他自己啊!番人搖搖頭 :What a prick.
這個字也蠻好用的,兩極,可以用在非常熟的朋友之間的笑罵,也可以用在極為可鄙之人物。
例如,趁我不注意偷吃我的麵線,你這小人!(笑打)。或是,這種卑鄙下流的事都做的出來,真是小人。(鄙視)
Prick (slang)
Prick is a vulgar word for penis as well as a pejorative term used to refer to a despicable or contemptible individual. It is generally considered offensive, though in the past it has been used as a term of endearment. Its history as a euphemism for penis goes back to the 1500s and has been used in wordplay by Shakespeare and other writers who have combined the vulgarism with the standard meaning of the noun, which means the act of piercing or puncturing. Most linguists believe it has only been used as a direct insult since 1929.
believe noun 在 Noun Clause | English Grammar | iken | ikenedu | ikenApp 的八卦
... <看更多>