Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
同時也有16部Youtube影片,追蹤數超過24萬的網紅水曜日のカンパネラ,也在其Youtube影片中提到,The Bamboo Princess WEDNESDAY CAMPANELLA https://wedcamp.lnk.to/galapagosLY Lyric:KOM_I Writers : Hidefumi Kenmochi Composers: Hidefumi Kenmochi Soun...
「animal sound song」的推薦目錄:
- 關於animal sound song 在 Ohsusu Facebook
- 關於animal sound song 在 Miss Valen's Story and Music Facebook
- 關於animal sound song 在 Step Up English Facebook
- 關於animal sound song 在 水曜日のカンパネラ Youtube
- 關於animal sound song 在 zbing z. Youtube
- 關於animal sound song 在 zbing z. Youtube
- 關於animal sound song 在 The Animal Sounds Song - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 The Singing Walrus - Animal Sounds Song - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sounds Songs | + More Super Simple Songs for Kids 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sounds Song | English nursery rhyme - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 The Animal Sounds Song - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 The Animal Sounds Song (new version) - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sound Songs for Children | Kids Learning Videos 的評價
- 關於animal sound song 在 Nursery Rhymes - Animal Sounds Song (2D) - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 The Animal Sounds Song - Kids Songs about Animal Noises 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sounds for Kids + More Nursery Rhymes by HeyKids 的評價
- 關於animal sound song 在 Moo Oink! Animal Sounds Song | Songs for kids | Bebefinn 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sound Song | Cartoons Videos by Little treehouse 的評價
- 關於animal sound song 在 The Animal Sounds Song | Kids Learning Videos - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 The Animal Sounds Song for Children | by LittleBabyBum! 的評價
- 關於animal sound song 在 Best Animal Sounds Song - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sound Song | Kindergarten Nursery Rhymes by Farmees 的評價
- 關於animal sound song 在 Learn Animal Sounds Song for Toddlers & Children - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animals Sound Song | Car Rhyme | Songs For Kids - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sounds Songs for Kids | kids tv shows | Bob The Train 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sound Song | Nursery Rhyme for Kids & Toddlers 的評價
- 關於animal sound song 在 Kids Learning Videos - Animal Sounds Song! - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animals Sound Fun | PINKFONG Songs for Children - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sound Song | Nursery Rhyme For Kids - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 What Do You Hear? | Animal Song | Super Simple Songs 的評價
- 關於animal sound song 在 Animal Sounds - THE BEST Songs for Children | LooLoo Kids 的評價
- 關於animal sound song 在 The Wheels on the Bus - Animal Sounds Song - YouTube 的評價
- 關於animal sound song 在 Best Animal Sounds Song (Jungle) - YouTube - Pinterest 的評價
- 關於animal sound song 在 Best Animal Sounds Song (Jungle) - YouTube - Pinterest 的評價
animal sound song 在 Miss Valen's Story and Music Facebook 八卦
|Learning Alphabet at Home with your Pre schooler |
#防疫在家做英語啟蒙真的很簡單
上週Valen老師分享了一些在家共學字母的資源, 很多家有幼兒的家長給我正面反饋, 疫情短時間不會結束, 於是我想更仔細的把我的經驗分享給大家, 疫情開始的第二週, 我開始有系統的給孩子做字母啟蒙, 發現這個年紀(1歲半到兩歲的孩子) 真的對認識字母很有興趣, 只要大家掌握好幾個概念, 利用每天一點零碎時間( 如果可以最好固定), 幼小的孩子更需要建立秩序和儀式感, 其實這樣共學的時間只需要花費您少少的時間, 但是能共持續不斷才是最重要的精神!
我個人的狀況來說,孩子目前滿兩歲, 計畫中是三歲半讓他進入幼兒園, 因此我有設定一些, 在他入學前我們能在家一起先達到的目標
⭕️Recite/sing the alphabet 可以複誦/唱出 字母
⭕️Identify uppercase letters 可以認得大寫字母
⭕️Identify lowercase letters 可以認得小寫字母
⭕️Match uppercase letters to lowercase letters 可以配對大小寫字母
⭕️Identify the sounds each letter makes 可以分辨每個字母的聲音
⭕️Trace letters 可以描寫字母 (描寫和寫write是不一樣的, 年紀小的孩子千萬不要著急寫)
✅(Tips) 提供幾個Valen老師在家共學用的方法
1. Read Alphabet Books
我喜歡念各種主題的繪本給孩子, 有的時候也會利用各種紙本不經意地帶著認識一下字母, 疫情之前孩子已經在外做” identification”, 他會跟我說媽媽這裏有一個B (電梯), 這裏有一個P ( 停車場), 疫情後我開始思考, 想給他一個有系統的, 完整的字母學習, 因此我稍微篩選了我手邊有的教材 ( 所有的媽媽老師都有強大的資源庫)
🔺後來決定了就是選” Newmark Learning”的 Alphabet Animal Friends” 這套小書, 一盒24本小書, 除了XYZ集中在一本, 其他每一本字母是一本書, 書的大小非常適中, 選它的原因也是Owen非常喜歡動物, 每一本書(字母)都有一個Character 主角, 例如Annie Alligator 鱷魚小姐安妮, Barney Bear 熊先生邦尼....等, 他們會帶著孩子一起去認識字母的延伸單字 (Find it), 並且附上大量的真實圖片( 我最喜歡的一個部分)
🔺也有短韻文Rhymes, 最後還有Picture Dictionary讓孩子去找找 I spy的活動, 整套還附上一張音樂資源光碟, 每一個字母都有一首歌, 這樣共學已經兩週, 我每五個字母會休息兩天讓他複習, 他已經會自主地去拿書出來念, 也會模仿媽媽跟他共讀的語氣, 還會自問自答的說” Where is __ ? Do you like ___?
每天都很期待媽媽拿出一本新的給他, 默默地唸了十本, 他真的很有成就感呢!
2. Sing Alphabet Song
字母歌是絕對重要的, 因為這麼小的孩子就是需要大量的音樂來滋養呀, 大家都知道的ABC Song, 我除了會唱給孩子聽, 也會利用家裡的小道具( 可以變通), 跟孩子用念謠的方式, 或是拿節奏棍/響板一起數來寶, 我更常做的是用經典兒歌改編, 用他熟悉的旋律唱一下字母的順序, 或是字母的beginning sound, 以下也提供幾首網路上找的到字母歌曲資源給大家。
3. Alphabet Puzzles and cards
字母拼圖或是其他玩具類的教具, 其實這個年紀的孩子就是在玩中學, 所以我會找一些坊間買得到字母的教具提供他當作玩具, 所以他在拼圖的過程當中他又再一次認識, 熟悉字母的樣子, 有些拼圖甚至會附上對應的單字, 這個年紀的孩子需要大量的Repetition重複性, 他們會不斷的重複玩著一樣的玩具而不厭煩。
還有大小寫字母卡, 這樣的字卡在文具店,書店都很容易看到, 如果不方便去採買的, 可以上網自行在家列印( 但是列印的紙質關係, 可能玩不久就會爛掉), 我一開始是先讓他認識Uppercase大寫, 後來搭配” Newmark Learning” 這套書後, 才開始玩大小寫字母的配對, 總之記住...慢慢來不要急!
Valen老師也有使用字母磁鐵, 並且準備mini小白板,我會先引導他再讓他自己操作, 他目前可以搭配磁鐵和白板, 自己說出的句字: I see a ___( 字母) , 以上的教具都不難取得, 家長可以上網找找看 (萬一真的找不到在私訊粉專)
4. Sensory Play
玩五感應該是這幾年所有的幼兒課程裡最熱門的Hashtag了吧! 因應每個孩子的學習方式不同, 我們更要提供多元的學習方式, 讓孩子能玩在其中, 然後“不小心”的習得, 有些孩子的學習型態是屬於聽覺型, 或者是視覺型, 因此他們對語言文字,音律就會相較敏感, 得以在英語啟蒙的時候可以相較順利, 但有的孩子可能是運動型或是觸覺型, 他們需要透過不同的方法(Methods)且反覆不停的來習得, 最後的結果都會是一樣的, 只是過程和方法不同, 但是不管哪一種學習型的孩子, 沒有一個孩子不喜歡sensory play呢!
那麼sensory play有哪些呢?
其實只要透過不同的素材(Materials)都是, Valen也分享幾個我在家常玩的小活動吧~
🔸玩黏土 : 我有準備一些字母的cookie cutter, 讓孩子用按壓的方式, 就會得到對應的字母(很好玩喔!), 萬一沒有模型, 家長可以陪孩子一起朔型
🔸玩磁鐵: 將字母磁鐵放在白板上, 媽媽唸孩子找, 排成一個Alphabet train 字母火車
🔸玩沙: 準備遊戲沙倒入收納盒裡( 淺淺的就好), 讓孩子在沙裡練習”字母Trace”, 也可以到多一點, 將字母拼圖或是磁鐵倒入, 讓孩子digging in , 家長唸孩子找,將找到字母放在盤子裡
🔸玩顏料/ 手指膏: 心臟大顆一點, 不怕髒的家長一定要玩玩看, 我玩的是簡易版本, 上網找一些字母的Printable, 讓Owen直接用手上色, 如果沒有手指膏, 也可以用圓點貼紙取代, 請孩子用貼紙填滿字母的空白處
🔸字母餅乾: 這個勉強算一種哈! 應該沒有孩子不喜歡Cookie吧? IKEA有一款字母餅乾, 滿滿一盒才賣85元, 我已經回購數次了, 偶爾共讀完的點心時間, 我會給Owen一點放在碗裡, 每次他要放到嘴巴的時候, 會先跟我說: Mommy, may I have a B ? ( 真的很刁難他哈) , 但他吃得很開心, 因為我會一直鼓勵他, 說錯還是會給他吃😊
🟢剩下的想到再補充給大家, 這些小方法其實都不難, 大家可能會覺得因為我是老師, 所以我可以教自己的孩子, 但是更多的時候, 我都是很單純的用一個媽媽的角色去陪伴他, 引導他, 盡量拿掉’教”的角色, 孩子也比較不會有壓力, 爸爸也會跟我一起做這件事, 所以對孩子來說, 我們是陪他一起玩字母, 念字母的夥伴!
希望這篇對大家有幫助, 以下附上幾個資源, 或許大家可以花點時間去下載, 在搭配好的教材更是有效率, 一天一點點的進度, 在家共學真的可以很簡單有趣!
✅各種字母、自然發音歌:
🔹The Alphabet Song by Super Simple
https://youtu.be/vD98OvvDNEs
🔹The ABC Song by KidsTv123
https://youtu.be/75p-N9YKqNo
🔹The Alphabet chant by Super Simple Songs
https://youtu.be/cR-Qr1V8e_w
🔹13 Alphabet Songs for Children by Cocomeleon
https://youtu.be/_UR-l3QI2nE
🔹The phonics song by Kidstv123
https://youtu.be/saF3-f0XWAY
🔹The Phonics Song 2 by Kidstv 123
https://youtu.be/BELlZKpi1Zs
🔹The Phonics song for Children By Patty Shukla
https://youtu.be/R2frjzrC5Jg
🔹The ABC Phonics song by Cocomeleon
https://youtu.be/IoCHarKoNfI
🔶網路也有好多免費的字母學習單和圖色, 家裡有列印機的可以參考這個網站:
🔹https://www.education.com/worksheets/alphabet/
🔹字母列印: https://coloring-pages-for-kids.rvappstudios.com/free-printable-worksheets-for-kids-alphabet-letters/
🟢Newmark Alphabet Frineds購書處(非業配, 自行決定是否購買)
🔜快來看看『Alphabet Animal Friends Boxed Set 我的動物好朋友 26個字母歌謠盒』,現在打7.5折只要$660!快上蝦皮購物購買吧!https://shopee.tw/product/64643450/5926123441?smtt=0.116771229-1623076190.9
🟣本文作者: Valen老師
-資深繪本教學老師
-英語繪本師訓講師
-兒童音樂製作人
-兒歌點點英語兒童節目顧問
❗️尊重撰寫人請勿複製文字, 歡迎分享轉載❗️
✅親子天下文章連結:
https://www.parenting.com.tw/article/5090146
animal sound song 在 Step Up English Facebook 八卦
Bản Full của bài thơ TỪ VỰNG dành tặng các bạn nhé !
""Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , ........ playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ"
animal sound song 在 水曜日のカンパネラ Youtube 的評價
The Bamboo Princess
WEDNESDAY CAMPANELLA
https://wedcamp.lnk.to/galapagosLY
Lyric:KOM_I
Writers : Hidefumi Kenmochi
Composers: Hidefumi Kenmochi
Sound Engineer & Mix Engineer:zAk
WEDNESDAY CAMPANELLA
Song by KOM_I
Sound Produced by Kenmochi Hidefumi
Directed by Dir. F
Manager
Yasutomo Fukunaga
Mariko Kurose
A&R
Shinobu Yokose
Yayoi Kosaka
Kyohei Tominaga
Director:Kento Yamada
Producer:Shunsuke Imoto (TOKYO)
Production Manager:Mitsuo Tokunaga, Kanna Naiki, Shogo Hosokawa, Yuuma Matsuoka, Shion Ikuta, Mirai Ushijima, Daichi Hasumi
DOP:Tadashi Satou
Camera Assistant:Hiromi Shibuya
D.I.T:Shouji Sasaki
Stedicam Operator:Koji Scott Ishida (SCREW Inc)
Stedicam Operator:Yasutomo Kevin Yoshida (SCREW Inc)
S.F.X:Katsunori Miyashita (Field Goal)
S.F.X Assistant:Kazuaki Watanabe (Field Goal)
Light:Tomohiro Takahashi
Light Assistant:Yuuya Mita, Tomohiro Kawana, Mitsuhiro Yamazoe, Kousuke Shibata, Yuri Doimoto, Naohiro Hayashi
Art Designer:ENZO (R-mond)
Art Assistant:Takahide Funayama (R-mond)
Prop Master:Yasuhiro Nishikawa (Topknot)
Prop Assistant:Keita Ikeda (Topknot)
Offline Editor:Kento Yamada, Rintaro Kozasa
Online Editor:Takahiro Ota, Mami Watanabe
CG designer:Hiroshi Takeyama
Colorist:Ben Conkey
Casting:Sadamasa Taniue (Nicehomerun)
Kuroko:Norio Nshihara,Kiku,Yamato,Kengo Takayama
Costume design:Seiran Tsuno
Hair & Make:Namiko Takemiya
Stylist:Bunta Shimizu
Stylist Assistant : Aya Iwasaki
Animal Staff:Mayumi Kitamiura (ZOO)
Vehicle Stuff:Aoki Joji, Hiroatsu Yamamoto, Akio Yoshida, Osamu Sanpei
Location:Kusabue no Oka_Sakura City
Special Thanks : Yoshikazu Niigaki / Naoki Soma (ARC SYSTEM) , Eiji Takahashi (Mcray)

animal sound song 在 zbing z. Youtube 的評價
#AnimalCrossingNewHorizons #AnimalCrossingNewHorizonsไทย
สติ๊กเกอร์ Line zbing z. ของพี่แป้งมาแล้วจ้า ดาวน์โหลดได้ที่
https://store.line.me/stickershop/product/1480015
โหลดเลยๆ ขอบคุณทุกคนที่ช่วยอุดหนุนน้า
ช่วยกด like & share + Subscribe เพื่อเป็นกำลังใจให้พี่แป้งกันด้วยนะคะ
contact me :: [email protected]
ขอให้สนุกกับคลิปนะคะ :3
ซื้อสินค้าของพี่แป้ง zbing z. มีทั้งเสื้อ หมวก กระเป๋า และของอื่นๆ ได้ที่นี่ https://goo.gl/R4XXeY
-------------------------------------------------------
ติดตามแป้งได้ที่
♥ Facebook http://www.facebook.com/zbingzee
♥ Fan page http://www.facebook.com/zbingch
♥ Instagram http://www.instagram.com/zbingz
♥ Youtube http://www.youtube.com/zbingzbing
ด้วยรัก ♥
zbing z
สมัครเป็นพาร์ทเนอร์กับ Online Station เพื่อช่วยพัฒนาให้ช่อง Youtube ของคุณเติบโตขึ้น http://caster.online-station.net
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
::: สนใจติดต่อโฆษณาหรือสปอนเซอร์ :::
ติดต่อทีมงาน Online Station (เฉพาะเรื่องงานเท่านั้น)
โทร : 02-859-5171
อีเมล์ : onlinestation@truecorp.co.th
INTRO SONG
Sparks (feat. Corey Saxon)
Music by Epidemic Sound (http://www.epidemicsound.com)
#zbingz

animal sound song 在 zbing z. Youtube 的評價
#AnimalCrossingNewHorizons #AnimalCrossingNewHorizonsไทย #zbingz
สติ๊กเกอร์ Line zbing z. ของพี่แป้งมาแล้วจ้า ดาวน์โหลดได้ที่
https://store.line.me/stickershop/product/1480015
โหลดเลยๆ ขอบคุณทุกคนที่ช่วยอุดหนุนน้า
ช่วยกด like & share + Subscribe เพื่อเป็นกำลังใจให้พี่แป้งกันด้วยนะคะ
contact me :: [email protected]
ขอให้สนุกกับคลิปนะคะ :3
ซื้อสินค้าของพี่แป้ง zbing z. มีทั้งเสื้อ หมวก กระเป๋า และของอื่นๆ ได้ที่นี่ https://goo.gl/R4XXeY
-------------------------------------------------------
ติดตามแป้งได้ที่
♥ Facebook http://www.facebook.com/zbingzee
♥ Fan page http://www.facebook.com/zbingch
♥ Instagram http://www.instagram.com/zbingz
♥ Youtube http://www.youtube.com/zbingzbing
ด้วยรัก ♥
zbing z
สมัครเป็นพาร์ทเนอร์กับ Online Station เพื่อช่วยพัฒนาให้ช่อง Youtube ของคุณเติบโตขึ้น http://caster.online-station.net
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
::: สนใจติดต่อโฆษณาหรือสปอนเซอร์ :::
ติดต่อทีมงาน Online Station (เฉพาะเรื่องงานเท่านั้น)
โทร : 02-859-5171
อีเมล์ : onlinestation@truecorp.co.th
INTRO SONG
Sparks (feat. Corey Saxon)
Music by Epidemic Sound (http://www.epidemicsound.com)
#zbingz

animal sound song 在 The Singing Walrus - Animal Sounds Song - YouTube 的八卦

Subscribe to our website for $3.99 USD monthly / $39.99 USD yearly! Watch all of our videos ad free, plus weekly printables and more: ... ... <看更多>
animal sound song 在 Animal Sounds Songs | + More Super Simple Songs for Kids 的八卦

http://apple.co/2nW5hPdMoo, cluck, and squeak along with our favorite animal sounds songs ! Find out what farm animals, ju... ... <看更多>
animal sound song 在 The Animal Sounds Song - YouTube 的八卦
It's a song for children describing the sounds that animals make. It is designed to help learn phonic patterns in English. ... <看更多>